Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kinh tế phát triển - Phần 6

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kinh tế phát triển - Phần 6

  • 30/08/2021
  • 25 Câu hỏi
  • 375 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kinh tế phát triển - Phần 6. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Kinh tế thương mại. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.8 6 Đánh giá
Cập nhật ngày

18/10/2021

Thời gian

30 Phút

Tham gia thi

8 Lần thi

Câu 1: Hiệp hội cà phê thế giới (ICO) hoạt động theo nguyên tắc nào sau đây?

A. Hạn mức xuất khẩu được định ra cho tất cả các nước xuất khẩu.

B. Hạn mức nhập khẩu được định ra cho tất cả các nước nhập khẩu

C. Hạn mức đặt ra cho cả nước xuất và nhập khẩu

D. Hạn mức không đặt ra đối với cả nước xuất và nhập khẩu

Câu 2: Theo anh (chị) giải pháp “kho đệm dự trữ quốc tế” được lập ra trên sự thỏa thuận của những ai?

A. Các nước thực hiện chính sách bảo hộ thuế quan

B. Các nước nhập khẩu

C. Nước xuất khẩu và các nước nhập khẩu

D. Các nước thực hiện chính sách bảo hộ hạn ngạch

Câu 3: Theo anh (chị) mục tiêu của việc phát triển những ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng thường là mục tiêu của chiến lược nào sau đây? Lựa chọn đáp án đúng nhất:

A. Chiến lược phát triển hướng ngoại

B. Chiến lược thay thế hàng nhập khẩu

C. Chính sách đòn bẩy kinh tế

D. Chính sách bảo hộ thuế quan 

Câu 4: Một trong những chính sách đòn bẩy thúc đẩy chiến lược hướng ngoại là?

A. Hạ thấp giá trị đồng tiền trong nước so với ngoại tệ

B. Đánh thuế cao vào sản phẩm nhập khẩu

C. Đánh thuế cao vào nguyên vật liệu nhập khẩu

D. Đánh thuế thấp vào nguyên vật liệu nhập khẩu

Câu 5: Những ví dụ thành công nhất của mô hình tăng trưởng kinh tế hiện đại đã xảy ra trong các quốc gia có

A. Một khí hậu ôn hòa (a temperate-zone climate).

B. Một nền kinh tế thị trường.

C. Xuất khẩu các sản phẩm chế biến.

D. Tất cả các câu trên.

Câu 6: Giai đoạn nào dưới đây không phải là một trong những giai đoạn tăng trưởng theo mô hình tăng trưởng của Rostow?

A. Giai đoạn tiêu dùng cao

B. Xã hội truyền thống

C. Cất cánh và trưởng thành để tăng trưởng bền vững

D. Tất cả các câu trên đều là những giai đoạn tăng trưởng trong mô hình Rostow

Câu 7: Chuẩn nghèo tuyệt đối (absolute poverty line)

A. Thay đổi theo thời gian khi mức thu nhập thực tăng lên.

B. Cho thấy mức thu nhập trung bình của nhóm phân vị thu nhập thấp nhất.

C. Thay đổi theo hệ số GINI.

D. Tất cả đều sai.

Câu 8: Hệ số GINI đo lường

A. Mức độ nghèo.

B. Mức độ bất bình đẳng tương đối.

C. Thất nghiệp trá hình (disguised unemployment).

D. Tốc độ tăng trưởng.

Câu 9: Giả thiết U-ngược của Kuznets

A. Ngụ ý rằng các sự việc sẽ trở nên tệ hơn trước khi nó trở nên tốt hơn.

B. Con người ở những nước LDC có xu hướng không hạnh phúc.

C. Ngụ ý rằng sự bất bình đẳng ở LDC giai đoạn đầu sẽ giảm, sau đó tăng dần.

D. Tất cả đều sai.

Câu 10: Theo Kuznets trong quá trình phát triển bất bình đẳng trong nền kinh tế sẽ trở lại bình thường

A. Ban đầu tăng sau đó giảm dần.

B. Ban đầu giảm sau đó tăng dần.

C. Duy trì không đổi.

D. Không có một mô hình rõ ràng.

Câu 11: Đo lường nghèo dựa trên quy mô phân phối (size distribution) là có ý nghĩa hơn việc đo lường dựa trên yếu tố phân phối (factor distribution) bởi vì:

A. Tiền lương lao động có thể cao hơn trong khu vực kinh tế trả lương hậu hĩnh.

B. Các hộ nông dân nghèo có thể có một phần thu nhập từ tiền cho thuê đất.

C. Thu nhập từ các hoạt động phi chính thức có thể là một nguồn thu quan trọng.

D. Tất cả các câu trên.

Câu 12: Với sự tăng trưởng giàu có (enrichment) ở khu vực hiện đại, bất bình đẳng sẽ

A. Tăng lên giai đoạn đầu và sau đó giảm dần.

B. Giảm ở giai đoạn đầu và sau đó tăng dần.

C. Duy trì không đổi.

D. Tất cả đều sai.

Câu 13: Thu nhập của các nước xuất khẩu sản phẩm thô giảm là do các nguyên nhân sau đây, ngoại trừ:

A. Nhu cầu về lương thực, thực phẩm giảm khi thu nhập tăng

B. Tiến bộ khoa học kĩ thuật làm cho các cơ sở sản xuất ngày càng giảm định mức sử dụng nguyên vật lilệu và sử dụng vật liệu thay thế

C. Nhu cầu tích luỹ vốn trong các nước đang phát triển ngày càng tăng do đó họ có xu hướng tăng cung xuất khẩu sản phẩm thô

D. Các nước phát triển không muốn mua nguyên vật liệu của các nước đang phát triển vì họ có thể sản xuất ra chúng với chi phí thấp hơn

Câu 14: Biện pháp nào trong số những can thiệp sau đây vào thị trường là biện pháp thích hợp nhát để thúc đẩy quá trình công nghiệp hoá hướng ngoại.

A. Trợ cấp tạm thời cho những nhà xuất khẩu

B. Đóng thuế bảo hộ cao với những ngành công nghiệp được ưu tiên

C. Hạn chế về số lượng hàng nhập cạnh tranh

D. Tỉ giá hối đoái quá cao

Câu 15: Trong những hoạt động dưới đây của chính phủ, hoạt động nào được xem là cơ bản tác động tới sự phát triển kinh tế

A. Hoạt động để tăng thu ngân sách để đầu tư

B. Hoạt động vay vốn nước ngoài để đầu tư

C. Hoạt động nhằm huy động tiết kiệm của tư nhân để đầu tư

D. Trợ cấp cho các doanh nghiệp công cộng

Câu 16: Hàm tiêu dùng của Keynes khi thu nhập tăng quá mức thu nhập giao tiêu dùng

A. Tiết kiệm của hộ gia đình lớn hơn so với tiêu dùng

B. Tiết kiệm của hộ gia đình là dương

C. Tiêu dùng của hộ gia đình bắt đầu vượt quá mức cần thiết

D. Tổng lượng tiết kiệm trong nước là dương

Câu 17: Trong các nước đang phát triển, tỉ suất sinh có xu hướng

A. Cao hơn khi việc học cấp phổ thông cơ sở là bắt buộc

B. Cao hơn khi thu nhập của gia đình cao hơn

C. Thấp hơn khi phụ nữ có các cơ hội tốt hơn để làm việc ngoài gia đình

D. Thấp hơn khi tỉ lệ sống sót của trẻ em thấp

Câu 18: Hình thức nào trong số sau đây không được coi là viện trợ chính thức hay viện trợ nước ngoài

A. Giúp đỡ kĩ thuật

B. Viện trợ lương thực, thực phẩm

C. Những khoản vay của các tổ chức chính thức theo các điều khoản thương mại

D. Viện trợ đa phương

Câu 19: Sự thay đổi nào dưới đây, nhìn chung không phải là sự thay đổi cơ cấu kèm theo sự phát triển

A. Nghèo đói tăng lên ở các vùng nông thôn

B. Tăng tỉ lệ sản lượng công nghiệp trong GDP

C. Dân cư phi nông nghiệp tăng

D. Tất cả những thay đổi trên

Câu 20: Ba thành phần của HDI là:

A. Tuổi thọ, chăm sóc sức khoẻ và thu nhập

B. Tuổi thọ, trình độ giáo dục và thu nhập

C. Trình độ giáo dục, chăm sóc sức khoẻ và thu nhập

D. Dinh dưỡng phân phối thu nhập và tuổi thọ

Câu 21: Để khuyến khích có hiệu quả các ngành công nghiêp trong nước, các chính sách bảo hộ thay thế về hàng nhập khẩu phải

A. Không bao gồm các hạn ngạch nhập khẩu

B. Luôn mang tính tạm thời

C. Tập trung vào các ngành sản xuất hàng tiêu dùng công nghiệp

D. Tất cả A và B

Câu 23: Tác động nào dưới đây có ảnh hưởng trực tiếp tới tăng trưởng kinh tế

A. Giảm bất bình đẳng trong phân phối thu nhập

B. Đối mới chính sách kinh tế vĩ mô

C. Bố trí cơ cấu kinh tế hợp lý

D. Đầu tư đổi mới công nghệ và kĩ thuật sản xuất

Câu 24: Trong các nước phát triển, nguồn tiết kiệm để tích luỹ chủ yếu là:

A. Tiết kiệm từ ngân sách nhà nước

B. Tiết kiệm của dân cư

C. Tiết kiệm của các xí nghiệp kinh doanh

D. Tất cả các nguồn trên

Câu 25: Yếu tố nào trong các yếu tố sau không tác động đến xu hướng giảm mức thu nhập của các nước xuất khẩu sản phẩm thô

A. Cung xuất khẩu sản phẩm thô giảm

B. Cầu xuất khẩu sản phẩm thô giảm

C. Cung xuất khẩu sản phẩm thô tăng

D. Tất cả các yếu tố trên

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kinh tế phát triển có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kinh tế phát triển có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 8 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên