Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa lí dược - Phần 8

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa lí dược - Phần 8

  • 30/08/2021
  • 25 Câu hỏi
  • 347 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa lí dược - Phần 8. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Môn đại cương. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.6 7 Đánh giá
Cập nhật ngày

28/10/2021

Thời gian

45 Phút

Tham gia thi

24 Lần thi

Câu 1: Vai trò của chất hoạt động bề mặt là: 

A. Tạo nhũ hóa

B. Tạo mixen

C. Làm chất tẩy rửa

D. Tất cả đúng.

Câu 3: Trong hệ phân tán, các hạt phân tán có hình dạng giống nhau hoặc tượng tự nhau gọi là: 

A. Hệ đơn phân tán 

B. Hệ đa phân tán

C. Hệ đơn dạng

D. Hệ da dạng

Câu 4: Dung dịch của NaCl hòa tan hoàn toàn trong nước là:

A. Hệ vi dị thể 

B. Hệ dị thể

C. Hệ đồng thể

D. Hệ 2 pha

Câu 6: Phản ứng bậc nhất là phản ứng:

A. Chỉ có một sản phẩm tạo thành

B. Chu kỳ bán hủy phụ thuộc vào nồng độ

C. Có chu kỳ bán hủy được tính theo công thức T1/2 = 0,963/k

D. Tất cả sai

Câu 7: Hằng số tốc độ phản ứng tăng khi:

A. Tăng nhiệt độ của phản ứng.

B. Giảm nhiệt độ của phản ứng

C. Đưa chất xúc tác vào phản ứng

D. Tất cả đúng

Câu 8: Đặc điểm của phản ứng bậc nhất là:

A. Chu kỳ bán hủy T½= 0,693/k

B. Thời gian để hoạt chất mất đi 10% hàm lượng ban đầu là T90 = 0,105/

C. Chu kỳ bán hủy không phụ thuộc vào nồng độ ban đầu

D. Tất cả đúng

Câu 9: Nhúng tấm đồng vào dung dịch AgNO3 thế khử tiêu chuẩn của Ag+/Ag là 0,799V và Cu2+là 0,337V thì:

A. Không có hiện tượng gì xảy ra

B. Có phản ứng xảy ra và Cu đóng vai trò là chất khử và Ag+ đóng vai trò chất oxy hóa

C. Có phản ứng xảy ra và Ag đóng vai trò là chất khử và Cu đóng vai trò chất oxy hóa

D. Có phản ứng xảy ra và Ag đóng vai trò là oxy hóa và Cu đóng vai trò chất khử

Câu 10: Cho sơ đồ pin như sau: \(( - )Pt|{H_2} + {H^ + }||A{g^ + }|( + )\)

A. Cực âm: \({H_2} \to 2{H^ + } + 2e\)

B. Cực dương: \(2A{g^ + } + 2{e^ - } \to 2A{g^ + }\)

C. Phảm ứng tổng quát: \({H_2} + 2A{g^ + } \to 2{H^ + } + 2Ag\)

D. Tất cả đúng

Câu 11: Cho phản ứng: \({N_2}_{(k)} + 3{H_2} \mathbin{\lower.3ex\hbox{$\buildrel\textstyle\rightarrow\over {\smash{\leftarrow}\vphantom{_{\vbox to.5ex{\vss}}}}$}} 2N{H_{3(k)}}\,\,\,\,\,\Delta {H^0} < 0\)  . Để thu được nhiều NH3 ta nên: 

A. Dùng áp suất cao, nhiệt độ cao

B. Dùng áp suất thấp, nhiệt độ cao

C. Dùng áp suất cao, nhiệt độ tương đối thấp

D. Dùng áp suất thấp, nhiệt độ thấp.

Câu 12: Chọn câu đúng về oxy hóa khử:

A. Muốn biết chiều của phản ứng oxy hóa khử phải biết biến thiên entropy của phản ứng

B. Một cặp oxy hóa khử có giá trị φ càng lớn thì dạng oxy hóa càng mạnh, dạng khử càng yếu

C. Một cặp oxy hóa khử có giá trị φ càng lớn thì dạng oxy hóa càng yếu, dạng khử càng mạnh

D. Một cặp oxy hóa khử có giá trị φ càng lớn thì cả hai dạng oxy hóa và dạng khử càng yếu

Câu 13: Cho phản ứng \({I_{2(k)}} + {H_{2(k)}} \to 2HI\)  . , người ta nhận thấy:

A. \(v = k{[H{}_2{\rm{]}}^2}[I{}_2{\rm{]}}\)

B. \(v = k[H{}_2{\rm{]}}[I{}_2{\rm{]}}\)

C. \(v = k{[H{}_2{\rm{]}}^2}{[I{}_2{\rm{]}}^2}\)

D. \(v = k{[H{}_2{\rm{]}}^3}{[I{}_2{\rm{]}}^2}\)

Câu 14: Cho phản ứng \({\rm{2N}}{{\rm{O}}_{(k)}} + {O_{2(k)}} \to 2NO{2_{(k)}}\)  . Biểu thức thực nghiệm của tốc độ phản ứng là: \(v = k{[NO{}_2{\rm{]}}^2}[O{}_2{\rm{]}}\)  . Chọn câu phát biểu đúng?

A. Phản ứng bậc một đối với O2 và bậc một đối với NO

B. Phản ứng có bậc tổng quát là 3

C. Khi giảm nồng độ NO hai lần, tốc độ phản ứng giảm hai lần

D. Khi tăng nồng độ NO2 ba lần, tốc độ phản ứng tăng ba lần

Câu 18: Tốc độ phản ứng có thể được biểu thị như sau:

A. Là sự biến đổi thành phần của chất tham gia theo thời gian

B. Là sự biến đổi sản phẩm theo thời gian

C. Là sự biến đổi nồng độ chất tham gia theo thời gian

D. Là sự thay đổi của thời gian theo nồng độ. 

Câu 19: Chọn phát biểu đúng nhất về chất xúc tác:

A. Chất xúc tác là chất làm thay đổi vận tốc phản ứng và biến đổi về chất khi phản ứng xảy ra

B. Chất xúc tác là chất làm thay đổi vận tốc phản ứng và không biến đổi về chất khi phản ứng xảy ra

C. Chất xúc tác là chất làm thay đổi vận tốc phản ứng và biến đổi về chất và lượng khi phản ứng xảy ra

D. Chất xúc tác là chất làm thay đổi vận tốc phản ứng và biến đổi về lượng khi phản ứng xảy ra 

Câu 20: Điều kiện của sự điện phân là:

A. Xảy ra sự oxy hóa và sự khử của các chất

B. Các chất điện phân ở trạng thái nóng chảy hay dung dịch

C. Dước tác dụng của ánh sáng

D. Xảy ra sự oxy hóa trên bề mặt điện cực của các chất

Câu 21: Chọn phát biểu đúng về điện cực thế:

A. Điện thế cực là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách điện cực rắn với pha lỏng

B. Điện thế cực là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách của 2 pha rắn

C. Điện thế cực là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách của 2 dung dịch có nồng độ khác nhau

D. Điện thế cực là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách điện cực rắn với pha rắn.

Câu 22: Dung dịch điện ly là dung dịch:

A. Có khả năng dẫn điện

B. Các chất điện ly trong dung dịch điện ly sẽ phân ly thành các ion

C. Có áp suất thẩm thấu nhỏ hơn dung dịch thật

D. a, b đúng

Câu 23: Độ dẫn điện đương lượng là độ dẫn của các ion trong một thể tích chứa:

A. Một đương lượng gam chất tan

B. Một mol chất tan

C. Mười đương lượng gam chất tan

D. Một phần mười đương lượng gam chất tan

Câu 24: \({\lambda _\infty }\)  là đại lượng:

A. Độ dẫn điện riêng

B. Độ dẫn điện đương lượng

C. Độ dẫn điện đương lượng giới hạn

D. Độ dẫn điện đương lượng giới hạn khi dung dịch vô cùng loãng

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa lí dược có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa lí dược có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 24 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên