Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Dân số học - Phần 5. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
20/10/2021
Thời gian
45 Phút
Tham gia thi
78 Lần thi
Câu 1: Tỷ số giới tính (sex ratio – SR ) là:
A. Tỷ số giữa dân số nam và dân số nữ trong cùng tổng thể dân số
B. Tỷ số giữa dân số nam và dân số nữ tại một thời điểm nhất định
C. Tỷ số giữa dân số nữ hoặc dân số nam so với tổng dân số tại một thời điểm nhất định
D. Tỷ số giữa dân số nam và dân số nữ trong cùng tổng thể dân số tại một thời điểm nhất định
Câu 2: Tỷ số giới tính cho ta thấy:
A. Cứ 1000 bé gái được sinh ra sẽ có bao nhiêu bé trai được sinh ra
B. Cứ 100 bé trai được sinh ra sẽ có bao nhiêu bé gái được sinh ra
C. Cứ 10 bé gái được sinh ra sẽ có bao nhiêu bé trai được sinh ra
D. Cứ 100 bé gái được sinh ra sẽ có bao nhiêu bé trai được sinh ra
Câu 3: Ở Việt Nam, tỷ số giới tính (SR) = 105 thường gặp:
A. Tại các vùng nông thôn
B. Khi trẻ mới sinh ra
C. Trong độ tuổi già
D. Tại các vùng đô thị lớn
Câu 4: Thông thường, cứ 100 bé gái được sinh ra sẽ có tương ứng khoảng bao nhiêu bé trai:
A. 100 – 105
B. 105 – 107
C. 107 – 109
D. 109 – 111
Câu 6: Tỷ số giới tính khi sinh ở các vùng năm 2009 cao nhất là ở:
A. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Tây Nguyên
C. Đông Nam Bộ
D. Đồng bằng sông Hồng
Câu 7: Tháp dân số mở rộng:
A. Thể hiện mức sinh cao, tuổi thọ trung bình thấp
B. Mức sinh có xu hướng giảm, tuổi thọ trung bình tăng cao
C. Có mức sinh thấp, tuổi thọ trung bình cao
D. Có mức sinh cao, tuổi thọ trung bình cao
Câu 8: Tháp dân số ổn định:
A. Thể hiện mức sinh cao, tuổi thọ trung bình thấp
B. Mức sinh có xu hướng giảm, tuổi thọ trung bình tăng cao
C. Có mức sinh thấp, tuổi thọ trung bình cao
D. Có mức sinh cao, tuổi thọ trung bình cao
Câu 9: Thấp dân số thu hẹp:
A. Thể hiện mức sinh cao, tuổi thọ trung bình thấp
B. Có mức sinh cao, tuổi thọ trung bình cao
C. Có mức sinh thấp, tuổi thọ trung bình cao
D. Mức sinh có xu hướng giảm, tuổi thọ trung bình tăng cao
Câu 10: Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: " tuổi trung bị là tuổi chia .......dân số làm hai phần bằng nhau".
A. Tuổi thọ
B. Số lượng
C. Tuổi trung bình
D. Kỳ vọng sống
Câu 11: Yếu tố nào sau đây là tỷ số giới tính thay đổi?
A. Tăng tuổi kết hôn
B. Giảm tuổi kết hôn
C. Chiến tranh
D. Tăng mức sinh
Câu 12: Chỉ số nào được dùng để theo dõi sự trẻ hóa và già hóa dân số?
A. Tuổi thọ
B. Tuổi trung bình
C. Tuổi trung vị
D. Thời gian thế hệ
Câu 13: Mô hình dân số mở rộng cho ta biết rằng:
A. Tháp dân số của mô hình đó thường dãn rộng ở các nhóm tuổi già
B. Tỷ suất sinh của cộng đồng thường cao trong những năm trước đó
C. Tháp dân số của mô hình đó thường dãn rộng ở độ tuổi lao động
D. Dân số của cộng đồng này đang có xu hướng ổn định về cơ cấu
Câu 16: Đặc điểm của mô hình dân số ổn định:
A. Có đáy tháp bé
B. Dân số có xu hướng tăng
C. Dân số có khuynh hướng giảm dần
D. Tỷ suất sinh trọng nhiều năm không thay đổi
Câu 17: Tháp dân số là mô hình hình học của:
A. Giới tính và nghề nghiệp
B. Giới tính và tuổi
C. Tuổi và nghề nghiệp
D. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 18: Mô hình dân số mở rộng còn được gọi là:
A. Mô hình dân số già
B. Mô hình dân số đang có xu hướng dừng
C. Mô hình trong đó trẻ em chiếm tỷ lệ lớn hơn so với tổng dân số
D. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 19: Tổng điều tra dân số là:\
A. Quá trình thu thập → phân tích → xử lý →đánh giá → xuất bản các số liệu dân số, đặc trưng kinh tế - xã hội tại một thời điểm xác định đối với dân số 1 nước
B. Quá trình phân tích → thu thập → xử lý → đánh giá → xuất bản các số liệu dân số, đặc trưng kinh tế - xã hội tại một thời điểm xác định đối với dân số 1 nước
C. Quá trình đánh giá → phân tích → xử lý → thu thập → xuất bản các số liệu dân số, đặc trưng kinh tế - xã hội tại một thời điểm xác định đối với dân số 1 nước
D. Quá trình thu thập → xử lý → phân tích → đánh giả → xuất bản các số liệu dân số, đặc trưng kinh tế - xã hội tại một thời điểm xác định đối với dân số 1 nước
Câu 22: Khi tiến hành tổng điều tra dân số phải tuân thủ theo 4 nguyên tắc cơ bản, chọn câu sai:
A. Phải liệt kê từng người với các đặc điểm xác định của họ
B. Phải bao quát toàn bộ dân số của một vùng hay cả nước
C. Phải quy định địa điểm điều tra
D. Phải xác định chu kỳ điều tra theo các khoản thời gian đều đặn
Câu 23: Nội dung chính của tổng điều tra dân số năm 2009 là:
A. Dân số chia theo giới tính, độ tuổi, dân tộc, tôn giáo, thành thị, nông thôn
B. Trình độ học vấn và thực trạng về nhà ở
C. Tình trạng di cư, khuyết tật, hôn nhân, lao động việc làm, mức sinh – chết và các tiện nghi cơ bản của các hộ dân cư
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 24: Tổng điều tra dân số tại Việt Nam thường được tiến hành định kỳ mỗi:
A. 2 năm
B. 5 năm
C. 10 năm
D. 20 năm
Câu 25: Những thông tin được đưa ra trong một cuộc tổng điều tra dân số là thông tin về xã hội và văn hóa là:
A. Quy mô, giới tính, lứa tuổi, tình trạng hôn nhân
B. Quốc tịch, dân tộc, tôn giáo, trình độ học vấn
C. Tình trạng kinh tế
D. Nơi cư trú
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Dân số học có đáp án Xem thêm...
- 78 Lượt thi
- 45 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận