Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Dân số học - Phần 17. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
20/10/2021
Thời gian
45 Phút
Tham gia thi
14 Lần thi
Câu 1: Ba chỉ số thành phần của HDI phản ánh các khía cạnh:
A. Một cuộc sống lâu dài và khỏe mạnh được do bằng tuổi thọ trung bình tính từ lúc mới sinh (HDI1).
B. Kiến thức đo được bằng tỷ lệ người lớn biết chữ (với quyền số 1/3) (2/3) và tỷ lệ nhập học thô của các cấp giáo dục tiểu học, trung học và đại học (với quyền số 2/3) (1/3) (HDI2)
C. Mức sống do bằng GNP bình quân (thực tế) đầu người thô sức mua đương tính bằng đô la Mỹ (PPP$) (HDI3)
D. Tất cả đều đúng
Câu 2: GDP bình quân đầu người của Việt Nam năm 2009 theo tỷ giá thị trường là:
A. 870 USD
B. 880 USD
C. 890 USD
D. 900 USD
Câu 3: GDP bình quân đầu người của Việt Nam năm 2009 theo tỷ giá sức mua tương đương là:
A. 2500 USD
B. 2600 USD
C. 2700 USD
D. 2800 USD
Câu 5: Theo thang phân loại tiểu ban Dinh dưỡng Liên hiệp quốc về chỉ số khối lượng cơ thể thì những người có BMI từ 16,0 – 16,9 được gọi là:
A. Thiếu năng lượng trường diễn độ 3
B. Thiếu năng lượng trường diễn độ 2
C. Thiếu năng lượng trường diễn độ 1
D. Bình thường
Câu 6: Theo thang phân loại tiểu ban Dinh dưỡng Liên hiệp quốc về chỉ số khối lượng cơ thể thì những người có BMI từ 17,0 – 18,4 được gọi là:
A. Thiếu năng lượng trường diễn độ 3
B. Thiếu năng lượng trường diễn độ 2
C. Thiếu năng lượng trường diễn độ 1
D. Bình thường
Câu 7: Theo thang phân loại tiểu ban Dinh dưỡng Liên hiệp quốc về chỉ số khối lượng cơ thể thì những người có BMI từ 18,5 – 25,0 được gọi là:
A. Bình thường
B. Thiếu năng lượng trường diễn độ 1
C. Thiếu năng lượng trường diễn độ 2
D. Thiếu năng lượng trường diễn độ 3
Câu 8: Theo thang phân loại tiểu ban Dinh dưỡng Liên hiệp quốc về chỉ số khối lượng cơ thể thì những người có BMI dưới 16,0 được gọi là:
A. Thiếu năng lượng trường diễn độ 3
B. Thiếu năng lượng trường diễn độ 2
C. Thiếu năng lượng trường diễn độ 1
D. Bình thường
Câu 9: Thực trạng chất lượng dân số Việt Nam hiện nay và theo báo cáo của Tổng cục thống kê, nước ta có khoảng bao nhiêu triệu người tàn tật, chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm dân số:
A. Khoảng trên 4 triệu người tàn tật và chiếm khoảng 5,3%
B. Khoảng trên 5 triệu người tàn tật và chiếm khoảng 6,3%
C. Khoảng trên 6 triệu người tàn tật và chiếm khoảng 5,3%
D. Khoảng trên 7 triệu người tàn tật và chiếm khoảng 6,3%
Câu 12: Thực trạng chất lượng dân số Việt Nam hiện nay và theo báo cáo của Tổng cục thống kê, tỷ lệ chết mẹ Việt Nam là bao nhiêu trên trẻ đẻ sống là:
A. 129/100.000 trẻ đẻ sống
B. 130/100.000 trẻ đẻ sống
C. 131/100.000 trẻ đẻ sống
D. 132/100.000 trẻ đẻ sống
Câu 16: Tỷ lệ suy dinh dưỡng trẻ em dưới 5 tuổi (%) năm 2008 là:
A. 25,2%
B. 23,4%
C. 21,2%
D. 19,9%
Câu 18: Chất lượng, nguồn nhân lực nóng chung và tỷ lệ lao động được đào tạo còn thấp khoảng:
A. 22%
B. 23%
C. 24%
D. 25%
Câu 20: Mỗi năm có khoảng bao nhiêu triệu người bước vào độ tuổi lao động tạo sức ép lớn về đào tạo và việc làm:
A. 1,5 triệu
B. 1,6 triệu
C. 1,7 triệu
D. 1,8 triệu
Câu 21: Thách thức đối với việc nâng cao chất lượng dân số Việt Nam hiện nay là gì? Chọn câu đúng nhất
A. Chỉ số HDI vẫn còn thấp
B. Tình trạng đói nghèo vẫn còn cấp bách
C. Tỷ số giới tính khi tăng
D. Tất cả đều đúng
Câu 23: Tỷ lệ trẻ em từ 0-10 tuổi không được tiêm bất kỳ loại vaccine nào là:
A. 9,4%
B. 9,5%
C. 9,6%
D. 9,7%
Câu 24: Nước ta có bao nhiêu phần trăm dân số có chỉ số BMI bình thường:
A. 48,0%
B. 48,1%
C. 48,2%
D. 48,3%
Câu 25: Theo ĐTMS 2010, tỷ lệ đi học tiểu học chung của dân số Việt Nam là...%, trung học cơ sở là....%, trung học phổ thông là...%
A. 94,1 ; 101,2 ; 71,9
B. 94,1: 71,9 ; 101,2
C. 101,2 ; 71,9 ; 94,1
D. 101,2 ; 94,1 ; 71,9
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Dân số học có đáp án Xem thêm...
- 14 Lượt thi
- 45 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận