Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Dân số học - Phần 13

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Dân số học - Phần 13

  • 30/08/2021
  • 25 Câu hỏi
  • 256 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Dân số học - Phần 13. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.0 6 Đánh giá
Cập nhật ngày

20/10/2021

Thời gian

45 Phút

Tham gia thi

7 Lần thi

Câu 1: Kiến thức của quá trình học tập được tích lũy từ:

A. Kinh nghiệm của bản thân

B. Kinh nghiệm của bản thân, kinh nghiệm của người thân

C. Sách vở, báo chí

D. Kinh nghiệm của bản thân, kinh nghiệm của người thân, sách vở, báo chí

Câu 3: Niềm tin là:

A. Sản phẩm xã hội của nhận thức cá nhân và kinh nghiệm của tập thể

B. Sức mạnh của thái độ và hành vi

C. Một phần cách sống của con người

D. Sự tín ngưỡng tôn giáo

Câu 4: Kiến thức và niềm tin giống nhau ở điểm:

A. Được tích luỹ trong suốt cuộc đời

B. Cùng nằm trong một nhóm lý do ảnh hưởng đến hành vi

C. Được kiểm tra trước khi chấp nhận

D. Xuất phát từ học tập và kinh nghiệm cuộc sống

Câu 5: Giá trị thực sự của niềm tin được xác định bởi:

A. Những vị chức sắc tôn giáo

B. Những người đã truyền lại niềm tin

C. Nguồn gốc phát sinh

D. Thực tế cuộc sống

Câu 6: Phát biểu nói đúng về Thái độ:

A. Hình thành nên suy nghĩ và tình cảm

B. Bắt nguồn từ niềm tin và kiến thức

C. Bắt nguồn từ niềm tin và suy nghĩ

D. Bắt nguồn từ niềm tin và kiến thức, hình thành nên suy nghĩ và tình cảm

Câu 7: Muốn có những giá trị chuẩn mực trong cuộc sống cộng đồng phải:

A. Hợp tác giúp đỡ, hy sinh lợi ích cá nhân

B. Giữ gìn phong tục tập quán

C. Bảo vệ niềm tin cổ truyền

D. Tích luỹ kiến thức, phát triển nền văn hoá

Câu 8: Về mặt tính chất, giá trị chuẩn mực bao gồm:

A. Giá trị phi vật chất và giá trị vật chất

B. Giá trị tích cực và giá trị tiêu cực

C. Giá trị văn hoá và giá trị tín ngưỡng

D. Giá trị văn hoá và giá trị kinh tế

Câu 9: Những người quan trọng trong cộng đồng là những người có ảnh hưởng đến:

A. Kiến thức của đối tượng

B. Sự suy nghĩ cá nhân

C. Hành vi của đối tượng

D. Sự duy trì và phát triển cộng đồng

Câu 10: Yếu tố khách quan gây cản trở trực tiếp đến việc thay đổi hành vi sức khoẻ cá nhân là:

A. Nghề nghiệp và địa vị xã hội các nhân

B. Tác động của gia đình và cộng đồng

C. Điều kiện kinh tế của cá nhân và cộng đồng

D. Do trình độ văn hoá và và tính chất của mỗi cá nhân

Câu 11: Những người có ảnh hưởng quan trọng đối với chúng ta, sẽ cho ta lời khuyên:

A. Tốt, chân thành

B. Có giá trị bảo vệ sức khoẻ

C. Có thể tốt, có thể xấu

D. Có kinh nghiệm

Câu 12: Nguồn lực sẵn có bao gồm:

A. Thời gian, tiền bạc, nhân lực, cơ sở vật chất, dịch vụ y tế

B. Phương tiện, dịch vụ y tế, nhân lực, cơ sở vật chất, tiền bạc

C. Kỹ năng, cơ sở vật chất, phương tiện, dịch vụ y tế

D. Thời gian, tiền bạc, nhân lực, phương tiện, dịch vụ y tế, kỹ năng, cơ sở vật chất

Câu 13: Thiếu thời gian có thể làm cho đối tượng thay đổi:

A. Suy nghĩ

B. Niềm tin

C. Thái độ

D. Kiến thức

Câu 14: Các biểu hiện bình thường của hành vi, niềm tin, các chuẩn mực và việc sử dụng các nguồn lực ở một cộng đồng hình thành nên:

A. Lối sống riêng của cộng đồng

B. Lối sống hay còn gọi là nền văn hoá của cộng đồng

C. Sự phát triển nền kinh tế của cộng đồng

D. Hệ thống chăm sóc sức khoẻ của cộng đồng

Câu 15: Theo Otto Klin Berg, văn hoá là:

A. Kiến thức, phong tục, tập quán

B. Đạo đức, luật pháp

C. Năng lực con người thu được trong xã hội

D. Cách sống hàng ngày của các thành viên xã hội

Câu 16: Sự phát triển của nền văn hoá theo thời gian thì luôn luôn:

A. Tuân theo một quy luật nhất định

B. Thay đổi nhanh hoặc chậm

C. Phụ thuộc vào diễn biến của lịch sử xã hội

D. Phụ thuộc vào tự nhiên

Câu 17: Các nền văn hoá không bao giờ ổn định do:

A. Biến cố tự nhiên, biến cố xã hội

B. Biến cố tự nhiên, biến cố xã hội, giao lưu với nền văn hoá khác.

C. Giao lưu với nền văn hoá khác, kinh tế xã hội phát triển 

D. Thiên tai, dịch hoạ, chiến tranh, di dân

Câu 18: Khi mới tiếp xúc với một nền văn hoá khác, người ta thường gặp khó khăn vì:

A. Không quen biết người dân địa phương

B. Không hiểu hành vi ứng xứ và suy nghĩ của của cộng đồng

C. Không thông thuộc địa hình

D. Không hiểu ngôn ngữ của người dân

Câu 19: Biện pháp thành công nhất giúp đối tượng thay đổi hành vi sức khoẻ là:

A. Cung cấp thông tin và ý tưởng cho đối tượng thực hiện hành vi sức khoẻ

B. Dùng sức ép buộc đối tượng phải thay đổi hành vi

C. Tạo ra dư luận cộng đồng để gây tác động đến đối tượng

D. Gặp đối tượng thảo luận vấn đề và tạo ra sự tự nhận thức để giải quyết vấn đề sức khoẻ của họ

Câu 20: Cộng đồng duy trì những hành vi ảnh hưởng tích cực đến sức khoẻ để:

A. Đạt được hiệu quả kinh tế cao

B. Bảo vệ được sức khoẻ cho cộng đồng

C. Giúp cho xã hội phát triển

D. Giúp nâng cao trình độ văn hoá

Câu 21: Trong cộng đồng vẫn tồn tại các hành vi có hại cho sức khoẻ vì chúng:

A. Rất khó thay đổi thành hành vi có lợi

B. Là niềm tin, phong tục, tập quán của cộng đồng

C. Là một nét văn hoá của dân tộc

D. Là truyền thống lâu đời của cộng đồng

Câu 22: Mục đích của thay đổi hành vi theo kế hoạch là để:

A. Bảo vệ sức khoẻ

B. Phát triển kinh tế

C. Cải thiện cuộc sống

D. Tiết kiệm thời gian

Câu 23: Thông điệp của quá trình truyền thông cung cấp cho đối tượng là:

A. Thông tin đã được xử lý về vấn đề sức khoẻ của đối tượng

B. Kiến thức mới về một vấn đề sức khoẻ

C. Kỹ năng thực hành về một vấn đề sức khoẻ

D. Kiến thức, kỹ năng về một vấn đề sức khoẻ

Câu 24: Giá trị mới về một vấn đề sức khoẻ là:

A. Niềm tin của đối tượng

B. Xu hướng ứng xử của đối tượng

C. Hệ thống các thái độ của đối tượng

D. Kiến thức của đối tượng

Câu 25: Theo Roger 1983, nhóm tiếp nhận kiến thức mới chiếm 13 - 15,5% dân số trong cộng đồng là nhóm:

A. Những người chấp nhận những tư tưởng hành vi lành mạnh sớm

B. Đa số chấp nhận thay đổi sớm

C. Khởi xướng đổi mới

D. Chậm chạp bảo thủ lạc hậu

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Dân số học có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Dân số học có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 7 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên