Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Công nghệ sản xuất Dược phẩm - Phần 11. Tài liệu bao gồm 20 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Khoa học - Kỹ thuật. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
18/10/2021
Thời gian
25 Phút
Tham gia thi
5 Lần thi
Câu 1: Lưu ý nào sau đây ĐÚNG khi đóng gói thuốc mỡ?
A. Không đóng vào chai thủy tinh vì khó sử dụng
B. Bao bì tốt nhất cho thuốc mỡ là chất dẻo
C. Đóng thuốc đầy vào lọ hay tuýp
D. Tránh dùng tuýp nhôm vì tuýp nhôm dễ hút không khí vào sau mỗi lần dùng
Câu 2: Tá dược thuốc đặt nào sau đây là tá dược thân nước:
A. Witepsol và Suppocire
B. Suppocire và gelatin
C. Gelatin và Witepsol
D. Gelatin và PEG
Câu 3: Ý nào sau đây ĐÚNG với NHƯỢC ĐIỂM của polyethylene glycol (PEG)?
A. Độ cứng cao, gây khó chịu, gây đau
B. Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhiệt độ…
C. Gây nhuận tràng
D. Là tá dược thân dầu: gây khó khăn trong…
Câu 4: Hãy chọn ý đúng về nhược điểm quan trọng của bơ cacao?
A. Tá dược này là một chất rắn và có hiện tượng đa hình
B. Tá dược này có nhiệt độ nóng chảy cao so với yêu cầu
C. Tá dược thần dầu gây khó khăn trong điều chế
D. Nhiệt độ nóng chảy và đông đặc không ổn định
Câu 5: Đặc điểm dễ nhận biết một thuốc lỏng có cấu trúc hỗn dịch, nhũ tương là:
A. Trạng thái cảm quan
B. Trạng thái pha phân tán
C. Kích thước pha phân tán
D. khó khăn trong điều chế
Câu 6: Phương pháp áp dụng để nhận biết kiểu nhũ tương kép:
A. pha loãng
B. đo độ dẫn điện
C. quan sát dưới kính hiển vi
D. đo kích thư
Câu 7: Ý nào KHÔNG ĐÚNG đối với các thiết bị khuấy cơ học để điều chế nhũ tương:
A. Điều chế các nhũ tương có độ nhớt thấp, trung bình
B. Tạo nhiều bọt khí
C. Làm gia tăng nhiệt độ khi phân tán
D. Chỉ sử dụng ở qui mô SẢN XUẤT
Câu 8: Đối với hỗn dịch dạng lỏng, chất gây thấm cần thiết trong trường hợp:
A. Dược chất có bề mặt thân nước
B. Dược chất có bề mặt khó thấm chất dẫn
C. Dược chất có tỉ trọng khá cao so với chất dẫn
D. Dược chất có bề mặt khó thấm và có tỉ trọng khá cao so với chất dẫn
Câu 9: Kiểu nhũ tương và kích thước tiểu phần của pha nội nhũ tương bị ảnh hưởng bởi:
A. loại của chất nhũ hóa
B. lực phân tán
C. loại và lượng chất nhũ hóa
D. loại và lượng chất nhũ hóa, lực phân tán
Câu 10: Bentonit tạo kiểu nhũ tương phụ thuộc vào:
A. Thứ tự phối hợp
B. lượng chất nhũ hóa
C. lượng chất nhũ hóa, lực phân tán
D. chất nhũ hóa
Câu 11: Nguyên tắc điều chế nhũ tương theo phương pháp keo ướt là: "… được … trong lượng lớn…. ". Hãy điền vào chỗ trống theo thứ tự:
A. Chất nhũ hóa/ hòa tàn/ pha ngoại/ pha nội
B. Pha nội/ trộn / chất nhũ hóa/ pha ngoại
C. Pha ngoại/ phối hợp / pha nội / chất nhũ hóa
D. Chất nhũ hóa/ trộn / pha nội / pha ngoại
Câu 12: Theo Siez và Robinson, kích thước của các tiểu phần rắn trong hỗn dịch nhỏ mắt nên nằm trong khoảng:
A. 20 – 40 mcm µm
B. 10 – 20 µm
C. nhỏ hơn 10 µm
D. nhỏ hơn 5 µm
Câu 13: Thành phần nào ít có trong công thức bột, cốm pha hỗn dịch uống đa liều?
A. Tá dược chống đóng bánh
B. Chất gây thấm
C. Chất bảo quản
D. Chất gây treo
Câu 14: Cho Công thức: Magnesi sulfat 300g, Natri Hydroxyd 100g Nước cất vđ 1000 ml Thành phần có tác dụng của sản phẩm từ công thức trên là:
A. Magnesi sulfat
B. Natri hydroxyd
C. Magnesi sulfat và natri hydroxyd
D. Magnesi hydroxyd
Câu 15: Cho Công thức: Magnesi sulfat 300g, Natri Hydroxyd 100g Nước cất vđ 1000 ml Phương pháp bào chế là:
A. keo ướt
B. keo khô
C. phân tán cơ học
D. ngưng kết
Câu 16: Kích thước tiêu phần được chất rắn trong hỗn dịch cổ ánh hưởng đến … của hỗn dịch:
A. Hệ số lắng
B. Sinh khả dụng
C. Hệ Số lắng và sinh khả dụng
D. Tốc độ hòa tan của dược chất
Câu 17: Hãy cho biết quả trình thăng hoa của Ammonium clorid (NH4Cl) có phải là quá trình nghiền dùng nhiệt?
A. Không
B. Đúng
C. Tùy điều kiện thực hiện
D. B và C đúng
Câu 19: Cho công thức gồm pracetamol 250g, tinh bột 350g, dung dịch pvp 10% 8 ml. Hãy cho biết khối lượng của thành phẩm:
A. 610 g
B. 608 g
C. 680 g
D. 708 g
Câu 20: Cho công thức gồm paracetamol 250g, tinh bột 350g, dung dịch pvp 10% 8 ml. Hãy cho biết khối lượng của pvp?
A. 0,8 g
B. 10 g
C. 1.2g
D. 8g
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Công nghệ sản xuất Dược phẩm có đáp án Xem thêm...
- 5 Lượt thi
- 25 Phút
- 20 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận