Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Bảo hiểm đại cương - Phần 3

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Bảo hiểm đại cương - Phần 3

  • 30/08/2021
  • 30 Câu hỏi
  • 362 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Bảo hiểm đại cương - Phần 3. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Môn đại cương. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.6 7 Đánh giá
Cập nhật ngày

29/10/2021

Thời gian

30 Phút

Tham gia thi

15 Lần thi

Câu 1: Theo quy định tại Thông tư 115/2013/TT-BTC, tuổi bắt đầu nhận quyền lợi trong Bảo hiểm Hưu trí đối với Nam là:

A. Không dưới 55 tuổi

B. Không dưới 65 tuổi

C.  Không dưới 60 tuổi

D. Không có đáp án nào chính xác

Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng về quỹ hưu trí tự nguyện:

A. Quỹ hưu trí tự nguyện được hình thành từ phí bảo hiểm và là tập hợp các tài khoản bảo hiểm hưu trí của người được bảo hiểm

B.  Khi triển khai bảo hiểm hưu trí, doanh nghiệp bảo hiểm phải thiết lập quỹ hưu trí tự nguyện, theo dõi, tách và hạch toán riêng doanh thu, chi phí, tài sản và nguồn vốn của quỹ hưu trí tự nguyện với các quỹ chủ hợp đồng khác và quỹ chủ sở hữu

C. Quỹ hưu trí tự nguyện do chủ sử dụng lao động tự quản lý và đầu tư

D. A và B đúng

Câu 3: Bảo hiểm trả tiền định kỳ là nghiệp vụ bảo hiểm cho trường hợp_____ sống đến một thời hạn nhất định; sau thời hạn đó doanh nghiệp bảo hiểm phải trả tiền bảo hiểm định kỳ cho người thụ hưởng theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm:

A. Bên mua bảo hiểm (không đồng thời là người được bảo hiểm)

B. Người được bảo hiểm

C. Người thụ hưởng (không đồng thời là người được bảo hiểm)

D.  Cả A, C đều đúng

Câu 4: Bảo hiểm trọn đời là nghiệp vụ bảo hiểm cho trường hợp:

A.  Người được bảo hiểm chết trong một thời hạn nhất định

B. Người được bảo hiểm sống đến một thời hạn nhất định

C. Người được bảo hiểm chết vào bất kỳ thời điểm nào trong suốt cuộc đời của người đó

D. Người được bảo hiểm sống hoặc chết

Câu 5: Chọn 1 phương án đúng về đặc điểm của nghiệp vụ bảo hiểm trọn đời:

A.  Doanh nghiệp bảo hiểm trả tiền bảo hiểm cho người thụ hưởng khi người được bảo hiểm chết vào bất kỳ thời điểm nào trong suốt cuộc đời của người đó

B. Doanh nghiệp bảo hiểm trả tiền bảo hiểm cho người thụ hưởng khi người được bảo hiểm vẫn sống tại thời điểm kết thúc hiệu lực hợp đồng

C. Doanh nghiệp bảo hiểm trả tiền bảo hiểm cho người thụ hưởng khi bên mua bảo hiểm chết ở bất kỳ thời điểm nào trong suốt cuộc đời của người đó

Câu 6: Đáp án nào dưới đây đúng khi nói về bảo hiểm nhân thọ hỗn hợp:

A. Bảo hiểm nhân thọ hỗn hợp là nghiệp vụ bảo hiểm kết hợp bảo hiểm sinh kỳ và bảo hiểm tử kỳ

B. Bảo hiểm nhân thọ hỗn hợp là nghiệp vụ bảo hiểm kết hợp bảo hiểm trọn đời và bảo hiểm trả tiền định kỳ

C. Bảo hiểm nhân thọ hỗn hợp là nghiệp vụ bảo hiểm kết hợp bảo hiểm sinh kỳ và bảo hiểm trả tiền định kỳ

D. Bảo hiểm nhân thọ hỗn hợp là nghiệp vụ bảo hiểm kết hợp bảo hiểm tử kỳ và bảo hiểm trả tiền định kỳ

Câu 8: Điều kiện để được nhận quyền lợi bảo hiểm của hợp đồng bảo hiểm sinh kỳ là:

A.  Người được bảo hiểm tử vong trước khi kết thúc hợp đồng

B. Bên mua bảo hiểm tử vong trước khi kết thúc hợp đồng

C. Người được bảo hiểm vẫn còn sống đến khi kết thúc hợp đồng

D. Bên mua bảo hiểm còn sống đến khi kết thúc hợp đồng

Câu 9: Đối với hợp đồng bảo hiểm tử kỳ, trường hợp người được bảo hiểm chết trong thời hạn được thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm, trách nhiệm của doanh nghiệp bảo hiểm là:

A. Chi trả tiền bảo hiểm cho người thụ hưởng

B. Chi trả tiền bảo hiểm cho người được bảo hiểm

C. Chi trả tiền bảo hiểm cho bên mua bảo hiểm

D. Không chi trả quyền lợi bảo hiểm

Câu 10: Đối với sản phẩm bảo hiểm liên kết chung, quy định nào sau đây là đúng?

A. Số tiền bảo hiểm tối thiểu không thấp hơn 5 lần phí bảo hiểm định kỳ năm đầu đối với hợp đồng bảo hiểm đóng phí định kỳ hoặc không cao hơn 125% số phí bảo hiểm đối với hợp đồng bảo hiểm đóng phí một lần

B. Số tiền bảo hiểm tối thiểu không thấp hơn 5 lần phí bảo hiểm định kỳ năm đầu đối với hợp đồng bảo hiểm đóng phí định kỳ hoặc không thấp hơn 100% số phí bảo hiểm đối với hợp đồng bảo hiểm đóng phí một lần

C. Số tiền bảo hiểm tối thiểu không thấp hơn 5 lần phí bảo hiểm định kỳ năm đầu đối với hợp đồng bảo hiểm đóng phí định kỳ hoặc không thấp hơn 125% số phí bảo hiểm đối với hợp đồng bảo hiểm đóng phí một lần

D.  Số tiền bảo hiểm tối đa không cao hơn 5 lần phí bảo hiểm định kỳ năm đầu đối với hợp đồng bảo hiểm đóng phí định kỳ hoặc không thấp hơn 125% số phí bảo hiểm đối với hợp đồng bảo hiểm đóng phí một lần

Câu 11: Giá trị hoàn lại của một hợp đồng bảo hiểm liên kết chung được xác định:

A. Là giá trị hợp đồng đó trong quỹ liên kết chung vào ngày kết thúc hợp đồng BH

B. Là giá trị hợp đồng đó trong quỹ liên kết chung vào ngày hủy bỏ hợp đồng bảo hiểm trừ đi phí quản lý hợp đồng bảo hiểm

C. Là giá trị hợp đồng đó trong quỹ liên kết chung vào ngày hủy bỏ hợp đồng bảo hiểm

D. Là giá trị hợp đồng đó trong quỹ liên kết chung vào ngày hủy bỏ hợp đồng bảo hiểm trừ đi phí hủy bỏ hợp đồng bảo hiểm

Câu 13: Nghiệp vụ bảo hiểm nào sau đây không thuộc nghiệp vụ bảo hiểm sức khỏe:

A. Bảo hiểm chăm sóc sức khoẻ

B. Bảo hiểm y tế

C. Bảo hiểm trách nhiệm người sử dụng lao động

D. Bảo hiểm tai nạn con người

Câu 14: Người được bảo hiểm được quyền yêu cầu doanh nghiệp bảo hiểm cho rút trước một phần hoặc toàn bộ giá trị tài khoản bảo hiểm hưu trí trong các trường hợp sau đây?

A. Người được bảo hiểm bị suy giảm khả năng lao động 51% trở lên theo quy định của pháp luật hiện hành/Người được bảo hiểm mắc bệnh hiểm nghèo theo quy định của pháp luật

B. Người được bảo hiểm bị suy giảm khả năng lao động 61% trở lên theo quy định của pháp luật hiện hành/Người được bảo hiểm mắc bệnh hiểm nghèo theo quy định của pháp luật

C. Người được bảo hiểm bị suy giảm khả năng lao động 51% trở lên theo quy định của pháp luật hiện hành

D. Không có khả năng đóng phí bảo hiểm

Câu 15: Người được bảo hiểm sản phẩm bảo hiểm hưu trí tự nguyện được quyền rút trước giá trị tài khoản bảo hiểm hưu trí trong trường hợp:

A. Mắc bệnh hiểm nghèo theo quy định của pháp luật

B. Bị suy giảm khả năng lao động 51% trở lên theo quy định của pháp luật

C. Chấm dứt hợp đồng lao động

D. Không có khả năng đóng phí bảo hiểm

Câu 16: Quyền lợi bảo hiểm rủi ro của sản phẩm bảo hiểm hưu trí phải bao gồm tối thiểu các quyền lợi nào?

A. Quyền lợi trợ cấp mai táng, quyền lợi tử vong hoặc thương tật toàn bộ vĩnh viễn

B.  Quyền lợi chăm sóc y tế

C. Quyền lợi trợ cấp mai táng, quyền lợi chăm sóc y tế, quyền lợi hỗ trợ nằm viện

D. Quyền lợi trợ cấp mai táng, quyền lợi tử vong hoặc thương tật toàn bộ vĩnh viễn, quyền lợi bảo hiểm thất nghiệp

Câu 17: Doanh nghiệp nào không được phép kinh doanh nghiệp vụ bảo hiểm sức khỏe:

A. Doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ

B. Doanh nghiệp môi giới bảo hiểm

C. Doanh nghiệp bảo hiểm phi Nhân thọ

Câu 18: Độ tuổi bắt đầu nhận quyền lợi bảo hiểm hưu trí là:

A. Tùy theo thỏa thuận giữa bên mua bảo hiểm và doanh nghiệp bảo hiểm tại hợp đồng bảo hiểm

B. Tùy theo thỏa thuận giữa bên mua bảo hiểm và doanh nghiệp bảo hiểm tại hợp đồng bảo hiểm nhưng không dưới 45 (bốn mươi lăm) tuổi đối với nữ và 50 (năm mươi) tuổi đối với nam

C. Tùy theo thỏa thuận giữa bên mua bảo hiểm và doanh nghiệp bảo hiểm tại hợp đồng bảo hiểm nhưng không dưới 55 (năm mươi lăm) tuổi đối với nữ và 60 (sáu mươi) tuổi đối với nam

D. Không đáp án nào đúng

Câu 20: Bên mua bảo hiểm có thể được giảm phí bảo hiểm khi mua bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm sức khỏe trong trường hợp:

A. Mua bảo hiểm trực tiếp từ doanh nghiệp bảo hiểm và doanh nghiệp bảo hiểm không phải chi trả hoa hồng bảo hiểm cho đại lý bảo hiểm hoặc doanh nghiệp môi giới bảo hiểm

B. Mua bảo hiểm thông qua đại lý bảo hiểm

C. A, B đúng

Câu 21: DNBH khi lựa chọn DMĐT phải đảm bảo nguyên tắc theo thứ tự ưu tiên trước sau:

A. An toàn, sinh lợi, tính thanh khoản của khoản đầu tư 

B. An toàn tính thanh khoản của khoản đầu tư sinh lời

C. Sinh lợi tính thanh khoản an toàn 

D. Sinh lợi an toan tính thanh khoản

Câu 22: Câu nào dưới đây sai khi nói về .....của chế độ BHBB trong BH:

A. Bảo vệ lợi ích của người tham gia BH

B. Bảo vệ nạn nhân trong các vụ tai nạn 

C. Bảo vệ toàn bộ KT XH 

D. Cả 3 đều sai

Câu 23: Loại hình nào dưới đây không thuộc chế độ BHBB VN: 

A. BH TNDS chủ xe cơ giới 

B. BH TN của hãng hàng không dân dụng đ/v KH 

C. BH xây dựng và lắp đặt 

D. BH cháy nổ 

Câu 24: DN BHNT có thể cung cấp sp đảm bảo cho:

A. Sức khoẻ, thân thể, tuổi thọ cho người đc BH 

B. Tuổi thọ, thân thể, tài sản 

C. Tính mạng, sức khoẻ, TNDS phát sinh 

D. Tính mạng người đc BH ( BHNT có thể cc sp đảm bảo cho)

Câu 25: Theo quy định của bộ luật VN đối tượng nào không thuộc đối tượng BH PNT:

A. Tài sản 

B. Sức khoẻ 

C. Tuổi thọ 

D. Thương tật 

Câu 26: 1 HĐBH áp dụng nguyên tắc khoán có nghĩa là trong mọi TH số tiền chi trả của DNBH:

A.  Không vượt quá GTTT của đối tượng được BH 

B. KHông vượt quá số tiền BH mà 2 bên thoả thuận lúc giao kết HĐ 

C. Không vượt quá GTTT thực tế của đối tượng được BH 

D. Không vượt quá GTTT thực tế của đối tượng đc BH và trong phạm vi số tiền

Câu 27: Hoạt động của bảo hiểm hiểm thương mại đã tạo ra sự:

A. An toàn cho các tài sản của nền kinh tế - xã hội 

B. Tạo ra cơ chế hoán chuyển rủi ro và giảm thiểu rủi ro 

C. Tạo ra cơ chế hoán chuyển rủi ro giữa các chủ thể kinh tế xã hội tham gia bảo hiểm 

D. Tạo ra cơ chế hoán chuyển rủi ro giữa các chủ thể kinh tế xã hội với nhà bảo  hiểm

Câu 28: Ý niệm bảo hiểm bắt nguồn:

A. Từ thời cổ đại

B. Từ sự đoàn kết tương hỗ

C. Từ ý tưởng “không để trứng trong cùng một giỏ”

D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 29: Câu nào dưới đây là không hợp lý:

A. Bảo hiểm là sự đóng góp của số đông vào sự bất hạnh của số ít 

B. Bảo hiểm là một phương sách hạ giảm rủi ro bằng cách kết hợp một số lượng đầy đủ các đơn vị đối tượng để biến tổn thất cá thể thành tổn thất cộng đồng và có thể dự tính được

C. Bảo  hiểm  giống như là một  hình  thức cá cược.  Phí  bảo  hiểm  giống như tiền đặt cọc vì nó nhỏ hơn rất nhiều so với số tiền bồi thường (tương tự là khoản thưởng cá cược)

D. Bảo hiểm là một nghiệp vụ qua đó, một bên là người được bảo hiểm cam đoan với  một  khoản tiền  gọi  là  phí  bảo  hiểm  thực  hiện  mong  muốn để cho  mình  hoặc để cho một người thứ 3 trong trường hợp xảy ra rủiro sẽ nhận được một khoản tiền đền bù các tổn thất được trả bới một bên khác đó là người bảo hiểm

Câu 30: Bảo hiểm dùng để chỉ:

A. Việc hình thành một quỹ tiền tệ bảo hiểm

B. Một hoạt động mà ở đó có sự hoán chuyển rủi ro 

C. Một hoạt động nhằm kết hợp số đông các đơn vụ đối tượng riêng lẽ và độc lập, chịu cùng một rủi ro thành một nhóm tương tác

D. Cả 3 câu trên đều đúng 

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Bảo hiểm đại cương có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Bảo hiểm đại cương có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 15 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên