Câu hỏi: Độ tuổi bắt đầu nhận quyền lợi bảo hiểm hưu trí là:
A. Tùy theo thỏa thuận giữa bên mua bảo hiểm và doanh nghiệp bảo hiểm tại hợp đồng bảo hiểm
B. Tùy theo thỏa thuận giữa bên mua bảo hiểm và doanh nghiệp bảo hiểm tại hợp đồng bảo hiểm nhưng không dưới 45 (bốn mươi lăm) tuổi đối với nữ và 50 (năm mươi) tuổi đối với nam
C. Tùy theo thỏa thuận giữa bên mua bảo hiểm và doanh nghiệp bảo hiểm tại hợp đồng bảo hiểm nhưng không dưới 55 (năm mươi lăm) tuổi đối với nữ và 60 (sáu mươi) tuổi đối với nam
D. Không đáp án nào đúng
Câu 1: Người được bảo hiểm được quyền yêu cầu doanh nghiệp bảo hiểm cho rút trước một phần hoặc toàn bộ giá trị tài khoản bảo hiểm hưu trí trong các trường hợp sau đây?
A. Người được bảo hiểm bị suy giảm khả năng lao động 51% trở lên theo quy định của pháp luật hiện hành/Người được bảo hiểm mắc bệnh hiểm nghèo theo quy định của pháp luật
B. Người được bảo hiểm bị suy giảm khả năng lao động 61% trở lên theo quy định của pháp luật hiện hành/Người được bảo hiểm mắc bệnh hiểm nghèo theo quy định của pháp luật
C. Người được bảo hiểm bị suy giảm khả năng lao động 51% trở lên theo quy định của pháp luật hiện hành
D. Không có khả năng đóng phí bảo hiểm
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Giá trị hoàn lại của một hợp đồng bảo hiểm liên kết chung được xác định:
A. Là giá trị hợp đồng đó trong quỹ liên kết chung vào ngày kết thúc hợp đồng BH
B. Là giá trị hợp đồng đó trong quỹ liên kết chung vào ngày hủy bỏ hợp đồng bảo hiểm trừ đi phí quản lý hợp đồng bảo hiểm
C. Là giá trị hợp đồng đó trong quỹ liên kết chung vào ngày hủy bỏ hợp đồng bảo hiểm
D. Là giá trị hợp đồng đó trong quỹ liên kết chung vào ngày hủy bỏ hợp đồng bảo hiểm trừ đi phí hủy bỏ hợp đồng bảo hiểm
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Bảo hiểm trả tiền định kỳ là nghiệp vụ bảo hiểm cho trường hợp_____ sống đến một thời hạn nhất định; sau thời hạn đó doanh nghiệp bảo hiểm phải trả tiền bảo hiểm định kỳ cho người thụ hưởng theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm:
A. Bên mua bảo hiểm (không đồng thời là người được bảo hiểm)
B. Người được bảo hiểm
C. Người thụ hưởng (không đồng thời là người được bảo hiểm)
D. Cả A, C đều đúng
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Loại hình nào dưới đây không thuộc chế độ BHBB VN:
A. BH TNDS chủ xe cơ giới
B. BH TN của hãng hàng không dân dụng đ/v KH
C. BH xây dựng và lắp đặt
D. BH cháy nổ
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Câu nào dưới đây sai khi nói về .....của chế độ BHBB trong BH:
A. Bảo vệ lợi ích của người tham gia BH
B. Bảo vệ nạn nhân trong các vụ tai nạn
C. Bảo vệ toàn bộ KT XH
D. Cả 3 đều sai
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Hoạt động của bảo hiểm hiểm thương mại đã tạo ra sự:
A. An toàn cho các tài sản của nền kinh tế - xã hội
B. Tạo ra cơ chế hoán chuyển rủi ro và giảm thiểu rủi ro
C. Tạo ra cơ chế hoán chuyển rủi ro giữa các chủ thể kinh tế xã hội tham gia bảo hiểm
D. Tạo ra cơ chế hoán chuyển rủi ro giữa các chủ thể kinh tế xã hội với nhà bảo hiểm
30/08/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Bảo hiểm đại cương - Phần 3
- 15 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Bảo hiểm đại cương có đáp án
- 593
- 15
- 30
-
65 người đang thi
- 802
- 38
- 30
-
62 người đang thi
- 508
- 23
- 30
-
36 người đang thi
- 509
- 20
- 30
-
84 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận