Câu hỏi: Người được bảo hiểm được quyền yêu cầu doanh nghiệp bảo hiểm cho rút trước một phần hoặc toàn bộ giá trị tài khoản bảo hiểm hưu trí trong các trường hợp sau đây?
A. Người được bảo hiểm bị suy giảm khả năng lao động 51% trở lên theo quy định của pháp luật hiện hành/Người được bảo hiểm mắc bệnh hiểm nghèo theo quy định của pháp luật
B. Người được bảo hiểm bị suy giảm khả năng lao động 61% trở lên theo quy định của pháp luật hiện hành/Người được bảo hiểm mắc bệnh hiểm nghèo theo quy định của pháp luật
C. Người được bảo hiểm bị suy giảm khả năng lao động 51% trở lên theo quy định của pháp luật hiện hành
D. Không có khả năng đóng phí bảo hiểm
Câu 1: Hoạt động của bảo hiểm hiểm thương mại đã tạo ra sự:
A. An toàn cho các tài sản của nền kinh tế - xã hội
B. Tạo ra cơ chế hoán chuyển rủi ro và giảm thiểu rủi ro
C. Tạo ra cơ chế hoán chuyển rủi ro giữa các chủ thể kinh tế xã hội tham gia bảo hiểm
D. Tạo ra cơ chế hoán chuyển rủi ro giữa các chủ thể kinh tế xã hội với nhà bảo hiểm
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Đối với sản phẩm bảo hiểm liên kết chung, quy định nào sau đây là đúng?
A. Số tiền bảo hiểm tối thiểu không thấp hơn 5 lần phí bảo hiểm định kỳ năm đầu đối với hợp đồng bảo hiểm đóng phí định kỳ hoặc không cao hơn 125% số phí bảo hiểm đối với hợp đồng bảo hiểm đóng phí một lần
B. Số tiền bảo hiểm tối thiểu không thấp hơn 5 lần phí bảo hiểm định kỳ năm đầu đối với hợp đồng bảo hiểm đóng phí định kỳ hoặc không thấp hơn 100% số phí bảo hiểm đối với hợp đồng bảo hiểm đóng phí một lần
C. Số tiền bảo hiểm tối thiểu không thấp hơn 5 lần phí bảo hiểm định kỳ năm đầu đối với hợp đồng bảo hiểm đóng phí định kỳ hoặc không thấp hơn 125% số phí bảo hiểm đối với hợp đồng bảo hiểm đóng phí một lần
D. Số tiền bảo hiểm tối đa không cao hơn 5 lần phí bảo hiểm định kỳ năm đầu đối với hợp đồng bảo hiểm đóng phí định kỳ hoặc không thấp hơn 125% số phí bảo hiểm đối với hợp đồng bảo hiểm đóng phí một lần
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Loại hình nào dưới đây không thuộc chế độ BHBB VN:
A. BH TNDS chủ xe cơ giới
B. BH TN của hãng hàng không dân dụng đ/v KH
C. BH xây dựng và lắp đặt
D. BH cháy nổ
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Điều kiện để được nhận quyền lợi bảo hiểm của hợp đồng bảo hiểm sinh kỳ là:
A. Người được bảo hiểm tử vong trước khi kết thúc hợp đồng
B. Bên mua bảo hiểm tử vong trước khi kết thúc hợp đồng
C. Người được bảo hiểm vẫn còn sống đến khi kết thúc hợp đồng
D. Bên mua bảo hiểm còn sống đến khi kết thúc hợp đồng
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Đối với hợp đồng bảo hiểm tử kỳ, trường hợp người được bảo hiểm chết trong thời hạn được thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm, trách nhiệm của doanh nghiệp bảo hiểm là:
A. Chi trả tiền bảo hiểm cho người thụ hưởng
B. Chi trả tiền bảo hiểm cho người được bảo hiểm
C. Chi trả tiền bảo hiểm cho bên mua bảo hiểm
D. Không chi trả quyền lợi bảo hiểm
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng về quỹ hưu trí tự nguyện:
A. Quỹ hưu trí tự nguyện được hình thành từ phí bảo hiểm và là tập hợp các tài khoản bảo hiểm hưu trí của người được bảo hiểm
B. Khi triển khai bảo hiểm hưu trí, doanh nghiệp bảo hiểm phải thiết lập quỹ hưu trí tự nguyện, theo dõi, tách và hạch toán riêng doanh thu, chi phí, tài sản và nguồn vốn của quỹ hưu trí tự nguyện với các quỹ chủ hợp đồng khác và quỹ chủ sở hữu
C. Quỹ hưu trí tự nguyện do chủ sử dụng lao động tự quản lý và đầu tư
D. A và B đúng
30/08/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Bảo hiểm đại cương - Phần 3
- 15 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Bảo hiểm đại cương có đáp án
- 567
- 15
- 30
-
23 người đang thi
- 771
- 38
- 30
-
60 người đang thi
- 471
- 23
- 30
-
58 người đang thi
- 482
- 20
- 30
-
76 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận