Câu hỏi: Câu nào dưới đây sai khi nói về .....của chế độ BHBB trong BH:

261 Lượt xem
30/08/2021
4.1 7 Đánh giá

A. Bảo vệ lợi ích của người tham gia BH

B. Bảo vệ nạn nhân trong các vụ tai nạn 

C. Bảo vệ toàn bộ KT XH 

D. Cả 3 đều sai

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Loại hình nào dưới đây không thuộc chế độ BHBB VN: 

A. BH TNDS chủ xe cơ giới 

B. BH TN của hãng hàng không dân dụng đ/v KH 

C. BH xây dựng và lắp đặt 

D. BH cháy nổ 

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Doanh nghiệp nào không được phép kinh doanh nghiệp vụ bảo hiểm sức khỏe:

A. Doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ

B. Doanh nghiệp môi giới bảo hiểm

C. Doanh nghiệp bảo hiểm phi Nhân thọ

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Điều kiện để được nhận quyền lợi bảo hiểm của hợp đồng bảo hiểm sinh kỳ là:

A.  Người được bảo hiểm tử vong trước khi kết thúc hợp đồng

B. Bên mua bảo hiểm tử vong trước khi kết thúc hợp đồng

C. Người được bảo hiểm vẫn còn sống đến khi kết thúc hợp đồng

D. Bên mua bảo hiểm còn sống đến khi kết thúc hợp đồng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Quyền lợi bảo hiểm rủi ro của sản phẩm bảo hiểm hưu trí phải bao gồm tối thiểu các quyền lợi nào?

A. Quyền lợi trợ cấp mai táng, quyền lợi tử vong hoặc thương tật toàn bộ vĩnh viễn

B.  Quyền lợi chăm sóc y tế

C. Quyền lợi trợ cấp mai táng, quyền lợi chăm sóc y tế, quyền lợi hỗ trợ nằm viện

D. Quyền lợi trợ cấp mai táng, quyền lợi tử vong hoặc thương tật toàn bộ vĩnh viễn, quyền lợi bảo hiểm thất nghiệp

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Theo quy định của bộ luật VN đối tượng nào không thuộc đối tượng BH PNT:

A. Tài sản 

B. Sức khoẻ 

C. Tuổi thọ 

D. Thương tật 

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Nghiệp vụ bảo hiểm nào sau đây không thuộc nghiệp vụ bảo hiểm sức khỏe:

A. Bảo hiểm chăm sóc sức khoẻ

B. Bảo hiểm y tế

C. Bảo hiểm trách nhiệm người sử dụng lao động

D. Bảo hiểm tai nạn con người

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Bảo hiểm đại cương - Phần 3
Thông tin thêm
  • 15 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên