Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm Môi trường và con người - Phần 6. Tài liệu bao gồm 20 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Môn đại cương. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
29/10/2021
Thời gian
30 Phút
Tham gia thi
221 Lần thi
Câu 1: Theo luật BVMT thì “việc xem xét, phân tích, dự báo cụ thể các tác động trực tiếp và gián tiếp, trước mắt và lâu dài của dự án đầu tư với môi trường, đề xuất các biện pháp BVMT khi thực hiện dự án” được gọi là:
A. Đánh giá tác động môi trường
B. Đánh giá môi trường chiến lược
C. Quan trắc môi trường
D. Đề án bảo vệ môi trường
Câu 2: Nguyên nhân thu hẹp diện tích rừng ở Việt Nam:
A. Đốt nương làm rẫy – Khai thác củi gỗ - Phát triển cơ sở hạ tầng – Cháy rừng
B. Lấy đất làm nông nghiệp – Khai thác củi gỗ - Xây dựng, giao thông – Chiến tranh
C. Khai thác quá mức – Mở mang đô thị - Ô nhiễm môi trường – Cháy rừng
D. Chuyển đổi cơ cấu nông nghiệp – Xây dựng cơ sở hạ tầng – Cháy rừng – Chiến tranh
Câu 3: Du lịch …… là du lịch có trách nhiệm với các khu thiên nhiên là nơi bảo tồ môi trường và cải thiện phúc lợi cho nhân dân địa phương:
A. Sinh thái
B. Bền vững
C. Văn hóa
D. Tham quan
Câu 4: Tai biến địa chất là?
A. Là các hiện tượng tự nhiên tham gia tích cực vào quá trình biến đổi địa hình bề mặt thạch quyển
B. Là quá trình suy thoái đất do những thay đổi về khí hậu và do tác động của con người
C. Là tất cả các hiện tượng làm nhiễm bản môi trường đất bởi các chất ô nhiễm
D. Là lớp ngoài cùng của thạch quyển bị biến đổi dưới tác động tổng hợp của nước, không khí, sinh vật
Câu 5: Hoang mạc hóa là gì?
A. Là các hiện tượng tự nhiên tham gia tích cực vào quá trình biến đổi địa hình bề mặt thạch quyển
B. Là quá trình suy thoái đất do những thay đổi về khí hậu và do tác động của con người
C. Là tất cả các hiện tượng làm nhiễm bản môi trường đất bởi các chất ô nhiễm
D. Là lớp ngoài cùng của thạch quyển bị biến đổi dưới tác động tổng hợp của nước, không khí, sinh vật
Câu 6: Vai trò quan trọng nhất của rừng là:
A. Bảo vệ đất
B. Cung cấp vật liệu
C. Điều hòa khí hậu
D. Bảo vệ đa dạng sinh học
Câu 7: Diện tích rừng bình quân đầu người trên thế giới là:
A. 0,3 ha/người
B. 0,4 ha/người
C. 0,5 ha/người
D. 0,6 ha/người
Câu 8: Phát triển bền vững cần chú trọng đến các yếu tố:
A. Tăng trưởng kinh tế, tiến bộ, công bằng xã hội
B. Tiến bộ, công bằng xã hội, bảo vệ môi trường
C. Bảo vệ môi trường, tăng trưởng kinh tế
D. Tăng trưởng kinh tế, tiến bộ, công bằng xã hội, bảo vệ môi trường
Câu 9: Các công cụ của EMS bao gồm:
A. Đánh giá tác động môi trường và đánh giá nội vi
B. Sản xuất sạch hơn, đánh giá vòng đời sản phẩm, kiểm toán luồng vật liệu
C. Đánh giá rủi ro, ngăn ngừa tai nạn sự cố
D. Tất cả các công cụ trên
Câu 10: Công cụ quản lý môi trường phân loại theo bản chất bao gồm:
A. Công cụ luật pháp chính sách, công cụ kinh tế
B. Công cụ kinh tế, công cụ kỹ thuật quản lý
C. Công cụ kỹ thuật quản lý, công cụ luật pháp chính sách
D. Công cụ luật pháp chính sách, công cụ kinh tế, công cụ kỹ thuật quản lý
Câu 11: Những điểm tập trung dân với mật độ cao mà hoạt động của học là phi nông – lâm – ngư – nghiệp được gọi là:
A. Đô thị
B. Nông thôn
C. Siêu thị
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 12: Loại rừng nào được ưu tiên trồng ở Việt Nam:
A. Rừng phòng hộ
B. Rừng đặc dụng
C. Rừng sản xuất
D. Rừng ngập mặn
Câu 13: Sự cố môi trường có thể xảy ra do:
A. Hỏa hoạn, cháy rừng, sự cố kỹ thuật nguy hại về môi trường của cơ sở sản xuất, kinh doanh, công trình kinh tế, khoa học, kỹ thuật, văn hóa, xã hội, an ninh quốc phòng
B. Bão, lũ lụt, hạn hán, nứt đất, động đất, trượt đất, sụt lở đất, núi lửa phun, mưa acid, mưa đá, biển động khí hậu và thiên tai khác
C. Sự cố trong tìm kiếm, thăm dò, khai thác và vận chuyển khoáng sản, dầu khí, sập hầm lò, phụt dầu, tràn dầu, vỡ đường ống dẫn dầu, dẫn khí, đắm tàu, sự cố tại cơ sở lọc hóa dầu và các cơ sở công nghiệp khác
D. Cả 3 lý do trê
Câu 14: Chương trình nghị sự Agenda 21 bao gồm:
A. Các giải pháp BVMT chung cho toàn thế giới trong thế kỷ 21
B. Các giải pháp phát triển bền vững chung cho toàn thế giới trong thế kỷ 21
C. Các giải pháp BVMT cho 21 nước tham gia
D. Các giải pháp phát triển bền vững cho 21 nước tham gia
Câu 15: Diện tích rừng ở Việt Nam chủ yếu phân bố ở:
A. Tây Bắc
B. Tây Nguyên
C. Tây Nam Bộ
D. Đông Nam Bộ
Câu 16: Sắp xếp thứ tự bậc quản lý môi trường từ thấp đến cao:
A. Pha loãng hóa chất -> Xử lý cuối đường ống -> Sản xuất sạch hơn -> Hiệu quả sinh thái
B. Hiệu quả sinh thái -> Pha loãng hóa chất -> Xử lý cuối đường ống -> Sản xuất sạch hơn
C. Sản xuất sạch hơn -> Hiệu quả sinh thái -> Pha loãng hóa chất -> Xử lý cuối đường ống
D. Hiệu quả sinh thái -> Pha loãng hóa chất -> Xử lý cuối đường ống -> Sản xuất sạch hơn
Câu 18: "Đất ngập nước bao gồm: những vùng lầy, đầm lầy than bùn, những vực nước bất kể là tự nhiên hay nhân tạo, những vùng ngập nước tạm thời hay thường xuyên, những vực nước đứng hay chảy, là nước ngọt, nước lợ hay nước mặn, kể cả những vực nước biển có độ sâu không quá 6m khi triều thấp”. Định nghĩa trên là theo công ước nào?
A. Công ước RAMSAR, 1971
B. Công ước CITES, 1973
C. Công ước BASEL, 1989
D. Công ước Stockholm, 2001
Câu 19: Phí bảo vệ môi trường thu được không dùng để:
A. Đầu tư phòng ngừa ô nhiễm
B. Xử lý nước thải đạt hiệu quả chuẩn môi trường
C. Đầu tư mới, nạo vét cống rãnh và nâng cấp hệ thống tiêu thoát nước ở các đô thị
D. Khắc phục các điểm nóng về ô nhiễm môi trường
Câu 20: Vai trò của rừng ngập mặn:
A. Giữ đất
B. Mở rộng bờ biển
C. Chống xâm nhập mặn
D. Điều hòa khí hậu
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Môi trường và con người có đáp án Xem thêm...
- 221 Lượt thi
- 30 Phút
- 20 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận