Bộ câu hỏi trắc nghiệm Môi trường và con người - Phần 6

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Môi trường và con người - Phần 6

  • 30/08/2021
  • 20 Câu hỏi
  • 1.3K Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm Môi trường và con người - Phần 6. Tài liệu bao gồm 20 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Môn đại cương. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.6 8 Đánh giá
Cập nhật ngày

29/10/2021

Thời gian

30 Phút

Tham gia thi

221 Lần thi

Câu 2: Nguyên nhân thu hẹp diện tích rừng ở Việt Nam:

A. Đốt nương làm rẫy – Khai thác củi gỗ - Phát triển cơ sở hạ tầng – Cháy rừng

B. Lấy đất làm nông nghiệp – Khai thác củi gỗ - Xây dựng, giao thông – Chiến tranh 

C. Khai thác quá mức – Mở mang đô thị - Ô nhiễm môi trường – Cháy rừng

D. Chuyển đổi cơ cấu nông nghiệp – Xây dựng cơ sở hạ tầng – Cháy rừng – Chiến tranh

Câu 4: Tai biến địa chất là?

A. Là các hiện tượng tự nhiên tham gia tích cực vào quá trình biến đổi địa hình bề mặt thạch quyển

B. Là quá trình suy thoái đất do những thay đổi về khí hậu và do tác động của con người 

C. Là tất cả các hiện tượng làm nhiễm bản môi trường đất bởi các chất ô nhiễm

D. Là lớp ngoài cùng của thạch quyển bị biến đổi dưới tác động tổng hợp của nước, không khí, sinh vật

Câu 5: Hoang mạc hóa là gì? 

A. Là các hiện tượng tự nhiên tham gia tích cực vào quá trình biến đổi địa hình bề mặt thạch quyển

B. Là quá trình suy thoái đất do những thay đổi về khí hậu và do tác động của con người

C. Là tất cả các hiện tượng làm nhiễm bản môi trường đất bởi các chất ô nhiễm

D. Là lớp ngoài cùng của thạch quyển bị biến đổi dưới tác động tổng hợp của nước, không khí, sinh vật

Câu 6: Vai trò quan trọng nhất của rừng là:

A. Bảo vệ đất

B. Cung cấp vật liệu

C. Điều hòa khí hậu

D. Bảo vệ đa dạng sinh học

Câu 7: Diện tích rừng bình quân đầu người trên thế giới là:

A. 0,3 ha/người

B. 0,4 ha/người

C. 0,5 ha/người

D. 0,6 ha/người

Câu 8:  Phát triển bền vững cần chú trọng đến các yếu tố:

A. Tăng trưởng kinh tế, tiến bộ, công bằng xã hội 

B. Tiến bộ, công bằng xã hội, bảo vệ môi trường 

C. Bảo vệ môi trường, tăng trưởng kinh tế

D. Tăng trưởng kinh tế, tiến bộ, công bằng xã hội, bảo vệ môi trường

Câu 9: Các công cụ của EMS bao gồm:

A. Đánh giá tác động môi trường và đánh giá nội vi 

B. Sản xuất sạch hơn, đánh giá vòng đời sản phẩm, kiểm toán luồng vật liệu 

C. Đánh giá rủi ro, ngăn ngừa tai nạn sự cố

D. Tất cả các công cụ trên

Câu 10: Công cụ quản lý môi trường phân loại theo bản chất bao gồm:

A. Công cụ luật pháp chính sách, công cụ kinh tế 

B. Công cụ kinh tế, công cụ kỹ thuật quản lý

C. Công cụ kỹ thuật quản lý, công cụ luật pháp chính sách

D. Công cụ luật pháp chính sách, công cụ kinh tế, công cụ kỹ thuật quản lý

Câu 12: Loại rừng nào được ưu tiên trồng ở Việt Nam:

A. Rừng phòng hộ

B. Rừng đặc dụng

C. Rừng sản xuất

D. Rừng ngập mặn

Câu 13: Sự cố môi trường có thể xảy ra do:

A. Hỏa hoạn, cháy rừng, sự cố kỹ thuật nguy hại về môi trường của cơ sở sản xuất, kinh doanh, công trình kinh tế, khoa học, kỹ thuật, văn hóa, xã hội, an ninh quốc phòng

B. Bão, lũ lụt, hạn hán, nứt đất, động đất, trượt đất, sụt lở đất, núi lửa phun, mưa acid, mưa đá, biển động khí hậu và thiên tai khác

C. Sự cố trong tìm kiếm, thăm dò, khai thác và vận chuyển khoáng sản, dầu khí, sập hầm lò, phụt dầu, tràn dầu, vỡ đường ống dẫn dầu, dẫn khí, đắm tàu, sự cố tại cơ sở lọc hóa dầu và các cơ sở công nghiệp khác

D. Cả 3 lý do trê

Câu 14: Chương trình nghị sự Agenda 21 bao gồm:

A. Các giải pháp BVMT chung cho toàn thế giới trong thế kỷ 21

B. Các giải pháp phát triển bền vững chung cho toàn thế giới trong thế kỷ 21

C. Các giải pháp BVMT cho 21 nước tham gia 

D. Các giải pháp phát triển bền vững cho 21 nước tham gia

Câu 15: Diện tích rừng ở Việt Nam chủ yếu phân bố ở:

A. Tây Bắc

B. Tây Nguyên

C. Tây Nam Bộ

D. Đông Nam Bộ

Câu 16: Sắp xếp thứ tự bậc quản lý môi trường từ thấp đến cao:

A. Pha loãng hóa chất -> Xử lý cuối đường ống -> Sản xuất sạch hơn -> Hiệu quả sinh thái

B. Hiệu quả sinh thái -> Pha loãng hóa chất -> Xử lý cuối đường ống -> Sản xuất sạch hơn

C. Sản xuất sạch hơn -> Hiệu quả sinh thái -> Pha loãng hóa chất -> Xử lý cuối đường ống

D. Hiệu quả sinh thái -> Pha loãng hóa chất -> Xử lý cuối đường ống -> Sản xuất sạch hơn

Câu 17: Rừng ngập mặn ở Việt Nam chủ yếu phân bố ở:

A. Cần Giờ

B. Vũng Tàu

C. Cà Mau

D. Thái Bình

Câu 19: Phí bảo vệ môi trường thu được không dùng để:

A. Đầu tư phòng ngừa ô nhiễm

B. Xử lý nước thải đạt hiệu quả chuẩn môi trường

C. Đầu tư mới, nạo vét cống rãnh và nâng cấp hệ thống tiêu thoát nước ở các đô thị

D. Khắc phục các điểm nóng về ô nhiễm môi trường

Câu 20: Vai trò của rừng ngập mặn:

A. Giữ đất

B. Mở rộng bờ biển

C. Chống xâm nhập mặn

D. Điều hòa khí hậu

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Môi trường và con người có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Môi trường và con người có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 221 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên