Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm Excel 2010 có đáp án - Phần 3. Tài liệu bao gồm 50 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Tin học văn phòng. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
31/08/2021
Thời gian
35 Phút
Tham gia thi
22 Lần thi
Câu 1: Trong Excel 2010, để giữ cố định hàng hoặc cột trong cửa sổ soạn thảo, ta đánh dấu hàng hoặc cột, sau đó
A. Vào Review -> Freeze Panes
B. Vào View -> Freeze Panes
C. Vào Page Layout -> Freeze Panes
D. Vào Home -> Freeze Panes
Câu 2: Trong Microsoft Excel, hàm SUM dùng để
A. Tính tổng các giá trị được chọn
B. Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị được chọn
C. Tìm giá trị nhỏ nhất trong các giá trị được chọn
D. Tính giá trị trung bình của các giá trị được chọn
Câu 3: Trong Microsoft Excel, hàm MAX dùng để
A. Tính tổng các giá trị được chọn
B. Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị được chọn
C. Tìm giá trị nhỏ nhất trong các giá trị được chọn
D. Tính giá trị trung bình của các giá trị được chọn
Câu 4: Trong Microsoft Excel, hàm MIN dùng để
A. Tính tổng các giá trị được chọn
B. Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị được chọn
C. Tìm giá trị nhỏ nhất trong các giá trị được chọn
D. Tính giá trị trung bình của các giá trị được chọn
Câu 5: Trong Microsoft Excel, hàm AVERAGE dùng để
A. Tính tổng các giá trị được chọn
B. Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị được chọn
C. Tìm giá trị nhỏ nhất trong các giá trị được chọn
D. Tính giá trị trung bình của các giá trị được chọn
Câu 6: Trong Microsoft Excel, hàm ROUND dùng để
A. Tính tổng
B. Tìm giá trị nhỏ nhất
C. Làm tròn số
D. Tính giá trị trung bình
Câu 7: Chức năng của hàm TRIM(text) là để dùng:
A. Cắt bỏ các khoảng trống đầu chuỗi Text
B. Cắt bỏ các khoảng trống cuối chuỗi Text
C. Cắt bỏ các khoảng trống đầu và cuối của chuỗi Text
D. Cắt bỏ các khoảng trống giữa chuỗi Text
Câu 9: Hàm nào sau đây dùng để chuyển chữ thường thành chữ IN HOA
A. UPPER
B. LOWER
C. LEN
D. PROPER
Câu 10: Sử dụng hàm nào để biến đổi ký tự đầu của mỗi từ thành ký tự in hoa trong một ô chứa dữ liệu kiểu chuỗi (Text):
A. TRIM
B. LOWER
C. UPPER
D. PROPER
Câu 11: Hàm nào sau đây cho phép chuyển đổi một chuỗi số từ dạng chữ sang dạng số
A. Val
B. Upper
C. Value
D. Lower
Câu 13: Trong Excel, những nhóm hàm nào sau đây có sử dụng điều kiện để tính toán.
A. COUNT, COUNTA,COUNTIF
B. MAX, MIN, AVERAGE,
C. DSUM, SUMIF,COUNTIF
D. SUM, SUMIF, DSUM
Câu 15: Trong Excel, địa chỉ nào sau đây là địa chỉ tuyệt đối
A. C$1:D$10
B. $C$1:$D$10
C. C$1:$D$10
D. $C$1:$D10
Câu 16: Trong Excel, địa chỉ sau đây là địa chỉ tuyệt đối cột và tương đối hàng
A. C$1:D$11
B. $C$1:$D$11
C. C$1:$D$11
D. $C1:$D11
Câu 18: Trong Excel, tại ô A2 có công thức =A1&$B$1&C$1. Khi sao chép công thức này đến ô C3, công thức tại ô C3 sẽ là
A. =C2&$B$1&E$1
B. =C2&$B$1&E$2
C. =C2&$B$1&E$3
D. =C2&$B$1&E$4
Câu 19: Trong Excel, tại ô A3 có công thức =SUM(A1:B2)&$B$1. Khi sao chép công thức này đến ô D5, công thức tại ô D5 sẽ là
A. =SUM(D3:E4)&$B$1
B. =SUM(D4:E5)&$B$2
C. =SUM(D5:E6)&$B$3
D. =SUM(D3:E4)&$B$4
Câu 21: Tên một tập tin bảng tính Excel 2010 thường có đuôi mở rộng là
A. XLSA
B. XLSY
C. XLSK
D. XLSX
Câu 23: Trong Excel, khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương trình thông báo lỗi
A. #NAME!
B. #DIV/0!
C. #VALUE!
D. #N/A!
Câu 26: Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi HOAHONG, B2 có giá trị là chuỗi PHUONGTIM. Tại ô C2 gõ công thức =MID(B2,2,5)&LEFT(A2,3) thì nhận được kết quả
A. TIMHONG
B. HOAHONG
C. HUONGHOA
D. HOAPHUONG
Câu 27: Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi HOAHONG, B2 có giá trị là chuỗi PHUONGTIM. Tại ô C2 gõ công thức =MID(B2,2,5)&LOWER(LEFT(A2,3)) thì nhận được kết quả
A. HUONGhoa
B. TIMHONG
C. HUONGHOA
D. HOAPHUONG
Câu 28: Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi HOAHONG, B2 có giá trị là chuỗi PHUONGTIM. Tại ô C2 gõ công thức =MID(B2,1,6)&RIGHT(A2,4)) thì nhận được kết quả
A. HOAPHUONG
B. HOAHONG
C. HUONGHOA
D. PHUONGHONG
Câu 29: Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi TINHOC. Tại ô B2 gõ công thức =LEFT(A2,3) thì nhận được kết quả
A. TIN
B. HOC
C. 3
D. Tinhoc
Câu 30: Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi Tinhoc. Tại ô C2 gõ vào công thức =A2 thì nhận được kết quả
A. Value
B. TINHOC
C. TinHoc
D. Tinhoc
Câu 31: Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi TINHOC, B2 có giá trị là chuỗi CCA. Tại ô C2 gõ công thức =A2&B2 thì nhận được kết quả
A. TINHOC_CCA
B. CCA
C. TINHOCCCA
D. TINHOC
Câu 32: Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi HOAHONG, B2 có giá trị là chuỗi DALAT. Tại ô C2 gõ công thức =LEFT(A2,3)&B2 thì nhận được kết quả
A. HOAHONG
B. HOAHONGDALAT
C. HOADALAT
D. DALAT
Câu 33: rong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi HOAHONG, B2 có giá trị là chuỗi PHUONGTIM. Tại ô C2 gõ công thức =A2&RIGHT(B2,3) thì nhận được kết quả
A. HOAPHUONGTIM
B. PHUONGTIM
C. HOAPHUONGHONG
D. HOAHONGTIM
Câu 41: Các hàm IF, AND và OR là thuộc loại hàm xử lý dữ liệu:
A. Số
B. Ngày Tháng Năm
C. Logic
D. Chuỗi
Câu 42: Để tính Bình quân cho cột Tổng Lương từ E6 đến E12. Ta sử dụng công thức nào sau đây:
A. =SUM(E6:E12)
B. =AVG(E6:E12)
C. =AVERAGE(E6+E12)
D. =AVERAGE(E6:E12)
Câu 43: Để tính giá trị trung bình của các số có trong các ô B1, C1, D1, E1, ta dùng công thức:
A. =Round(Average(B1:E1),0)
B. =Average(B1:E1)
C. =Average(B1,C1,D1,E1)
D. Tất cả đều đúng
Câu 44: Để tính tổng (Auto Sum) các ô liên tục của một cột, ta đưa con trỏ về ô chứa kết quả rồi thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+=
B. Chọn Data - Subtotals
C. Nhấn tổ hợp phím Alt+=
D. Tất cả đều đúng
Câu 45: Để tô màu nền cho ô dữ liệu, ta chọn ô cần tô rồi:
A. Nhấn vào biểu tượng Fill Color trên thanh công cụ Formatting
B. Chọn menu Format - Cells, chọn Font và chọn Color
C. Nhấn vào biểu tượng Font Color trên thanh công cụ
D. Tất cả đều đúng
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Excel 2010 có đáp án Xem thêm...
- 22 Lượt thi
- 35 Phút
- 50 Câu hỏi
- Người đi làm
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận