Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm Access 2010 có đáp án - Phần 16. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Tin học văn phòng. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
31/08/2021
Thời gian
20 Phút
Tham gia thi
5 Lần thi
Câu 1: Trong bảng chọn objects. Ngăn Table, thao tác Right/click -> tên table, chọn -> Delete?
A. Đổi tên table
B. Tạo cấu trúc mới cho table
C. Xoá table
D. Lưu cấu trúc của table
Câu 2: Trên Table ở chế độ Datasheet View, chọn một ô, chọn -> ?
A. Sắp xếp dữ liệu trên cột chứa ô vừa chọn theo chiều giảm
B. Sắp xếp dữ liệu trên cột chứa ô vừa chọn theo chiều tăng
C. Sắp xếp các trường của Table theo chiều tăng
D. Sắp xếp các trường của Table theo chiều giảm
Câu 3: Trong bảng chọn objects. Ngăn Table, thao tác Right/click -> tên table, chọn -> Rename?
A. Đổi tên table vừa chọn
B. Nhập dữ liệu cho table
C. Xoá table
D. Chỉnh sửa cấu trúc cho table
Câu 4: Trên Table ở chế độ Datasheet View, chọn Edit -> Delete Record -> Yes?
A. Xoá trường khoá chính (Primary key)
B. Xoá Table đang xử lý
C. Xoá trường chứa con trỏ
D. Xoá bản ghi chứa con trỏ
Câu 5: Trong Access, để làm việc với chế độ thiết kế ta thực hiện: …… -> Design View?
A. View
B. Edit
C. Insert
D. Tools
Câu 6: Trong Access, nút lệnh này có ý nghĩa gì?
A. Một tệp cơ sở dữ liệu
B. Khởi động Access
C. Xác định khóa chính
D. Cài mật khẩu cho tệp cơ sở dữ liệu
Câu 8: Khi đang làm việc với cấu trúc bảng, muốn lưu cấu trúc vào đĩa, ta thực hiện:
A. Tools / Save
B. View / Save
C. File / Save
D. Format / Save
Câu 9: Khi lám việc với Access xong, muốn thoát khỏi Access, ta thực hiện:
A. Tools / Exit.
B. File / Exit
C. Windows /Exit
D. View / Exit
Câu 10: Trong Access, để định dạng lại lề trang dữ liệu, ta thực hiện:
A. Format / Page Setup
B. Tools / Page Setup
C. Record / Page Setup
D. File / Page Setup
Câu 11: Để thiết kế bảng theo ý thích của mình, sau khi vào hộp thoại New Table, ta chọn:
A. Open Table.
B. Design View
C. DataSheet view
D. Table Wizard
Câu 12: Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn xóa một bản ghi đã được lựa chọn, ta bấm phím:
A. Delete
B. Tab
C. Space
D. Enter
Câu 16: Khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn xác định khóa chính, ta thực hiện: .... -> Primary Key
A. Insert
B. File
C. Edit
D. Tools
Câu 17: Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định tên trường, ta gõ tên trường tại cột:
A. File Name
B. Name
C. Name Field
D. Field Name
Câu 19: Trong khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn chèn thêm một trường mới, ta thực hiện:
A. Tools / Insert Rows
B. Insert / Rows
C. File / Insert Rows
D. Edit / Insert Rows
Câu 20: Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định kiểu dữ liệu của trường, ta xác định tên kiểu dữ liệu tại cột:
A. Data Type
B. Description
C. Field Type
D. Field Properties
Câu 21: Trong Access, muốn tạo cấu trúc bảng theo cách tự thiết kế, ta chọn?
A. Create table in design view
B. Create table by using wizard
C. Create table by entering data
D. Create query in design view
Câu 24: Hãy cho biết ý nghĩa của nút lệnh , tương ứng với lệnh nào sau đây:
A. Record\sort\sort ascending
B. Record\sort\sort ascending
C. Record\sort\sort descending
D. Record\sort descending
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Access 2010 có đáp án Xem thêm...
- 5 Lượt thi
- 20 Phút
- 25 Câu hỏi
- Người đi làm
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận