Câu hỏi: Yếu tố gây tăng bài tiết Renin của tổ chức cận cầu thận:

241 Lượt xem
30/08/2021
3.8 9 Đánh giá

A. Tăng áp suất thẩm thấu dịch ngoại bào

B. Uống quá nhiều nước 

C. Dãn động mạch vào cầu thận 

D. Giảm thể tích dịch ngoại bào

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Trị số huyết áp có thể dẫn đến vô nịêu:

A. > 180 mmHg

B. > 240 mmHg

C. 80 mmHg 

D. 50 mmHg

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Hệ thống Renin – Angiotensin:

A. Khởi động khi tăng thể tích dịch ngoại bào

B. Thông qua Angiotensin II gây giãn mạch mạnh

C. Thông qua Angiotensin II làm tăng ADH và Aldosteron

D. Thông qua Angiotensin II úc chế gây cơ chế khát  

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Tỉ lệ và thành phần ưu thế của dịch nội bào:

A. Chiếm 56% tổng lượng dịch, nhiều K+ , Mg++

B. Chiếm 1/3 lượng dịch, nhiều Na+, Cl

C. Chiếm 2/3 lương dịch, nhiều K+ , Mg++ 

D. Chiếm 1/3 lượng dịch, nhiều N++ , Cl

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Dịch kẽ:

A. Có chức năng cung cấp oxy và các chất dinh dưỡng cho tế bào 

B. Nhận từ các tế bào \(\mathop {CO}\nolimits_2\) và các sản phẩm chuyển hóa để chuyển thải ra ngoài

C. Chiếm khoảng 15% tổng trọng lượng cơ thể 

D. Tất cả đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Để điều hòa mức lọc cầu thận qua cơ chế điều hòa ngược giãn tiểu động mạch vào thông qua các quá trình sau:

A. Do khi mức lọc cầu thận giảm gây tăng tái hấp thu Na+ , Cl- ở quai Henle

B. Giảm nồng độ Na+ , Cl- ở vết đặc

C. Hai quá trình trên kích thích vết đặc gây giãn tiểu động mạch vào làm tăng lượng máu vào tiểu cầu và tăng lọc tiểu cầu

D. Cả ba đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Một người bình thường sau khi uống 1000ml NaCl 0,9% , kết quả: Một người bình thường sau khi uống 1000ml NaCl 0,9% , kết quả: 

A. Thể tích nước tiểu tăng 

B. Áp suất thẩm thấu của nước tiểu tăng 

C. Áp suất thẩm thấu của huyết tương tăng

D. Tăng bài tiết ADH 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 3
Thông tin thêm
  • 13 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên