Câu hỏi: Yêu cầu của chuẩn nghề nghiệp đối với giáo viên tiểu học thuộc lĩnh vực kĩ năng sư phạm?

113 Lượt xem
30/08/2021
3.4 9 Đánh giá

A. Kĩ năng lập kế hoạch và soạn bài. Kĩ năng tổ chức dạy học trên lớp

B. Kĩ năng làm công tác chủ nhiệm lớp, tổ chức các hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp

C. Kĩ năng giao tiếp, ứng xử. Kĩ năng lập, bảo quản, sử dụng hồ sơ giáo dục, giảng dạy

D. Cả a,b,c

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Viên chức làm công tác Thư viện, thiết bị giáo dục được bố trí vào tổ công tác:

A. Tổ văn phòng

B. Tổ chuyên môn

C. Tổ chuyên môn, tổ văn phòng

D. Tổ chuyên môn, tổ văn phòng, tổ công đoàn

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Theo Quyết định số 14/2007/QĐ-BGDĐT ngày 04/5/2007 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học, thành phần nào tham gia đánh giá, xếp loại giáo viên:

A. Tổ chuyên môn, Hiệu trưởng, Hội đồng trường

B. Giáo viên tự đánh giá, Tổ chuyên môn, Hiệu trưởng

C. Tổ chuyên môn, Tổ Công đoàn, Hiệu trưởng

D. Hiệu trưởng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Tổ nào có nhiệm vụ đánh giá, xếp loại viên chức làm công tác Kế toán?

A. Tổ văn phòng

B. Tổ công đoàn

C. Tổ chuyên môn

D. Tổ Ban giám hiệu

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Điều lệ trường tiểu học quy định Tổ chuyên môn có:

A. Ít nhất 3 thành viên

B. Ít nhất 4 thành viên

C. Ít nhất 5 thành viên

D. Ít nhất 6 thành viên

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Điều lệ trường tiểu học quy định Tổ chuyên môn

A. Sinh hoạt định kì mỗi tuần một lần

B. Sinh hoạt định kì hai tuần một lần

C. Sinh hoạt định kì ba tuần một lần

D. Sinh hoạt định kì mỗi tháng một lần

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Điều lệ trường tiểu học quy định về diện tích mặt bằng xây dựng trường đối với khu vực thành phố, thị xã:

A. 4m2 cho một học sinh

B. 6m2 cho một học sinh

C. 8 m2 cho một học sinh

D. 10 m2 cho một học sinh

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm thi giáo viên dạy giỏi cấp tiểu học có đáp án - Phần 3
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Người đi làm