Câu hỏi: Ý nghĩa của thuyết ngang giá sức mua tổng quát:

288 Lượt xem
30/08/2021
3.0 8 Đánh giá

A. Sự khác biệt giữa hàng hoá ITG và hàng hoá NITG

B. Kiểm chứng PPP

C. Nguyên nhân tỷ giá chênh lệch khỏi PPP

D. Cả 3 vấn đề

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Những hàng hoá, dịch vụ sau, hàng hoá nào là hàng hoá có thể tham gia thương mại quốc tế (ITG)

A. Máy bay, ôtô, phần mềm máy tính, truyền hình cáp, báo điện tử

B. Dịch vụ mát xa, nhà hàng, karaoke, cắt tóc

C. Truyền hình cáp, báo điện tử

D. Các dịch vụ quân sự

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 2: Giả sử tỷ giá thực Không đổi, nội tệ được yết giá gián tiếp khi tỷ giá danh nghĩa tăng lên, các yếu tố khác không đổi:

A. Giá cả hàng hoá xuất khẩu rẻ hơn

B. Giá cả hàng hoá xuất khẩu đắt hơn

C. Giá cả hành hoá nhập khẩu rẻ hơn

D. Giá cả hàng hoá nhập khẩu đắt hơn

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 3: Những vấn đề sau vấn đề nào không phải là nguyên nhân tỷ giá chênh lệch khỏi PPP:

A. Thống kê hàng hoá “giống hệt nhau”

B. Chi phí vận chuyển

C. Năng suất lao động

D. Không có hàng hoá thay thế nhập khẩu

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 4: Nếu quốc gia thâm hụt tiết kiệm thì:

A. Giảm chi tiêu trong nước

B. Đầu tư nội địa nhiều hơn tiết kiệm

C. Dòng vốn thuần chảy ra

D. Cán cân thanh toán thâm hụt

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 5: Theo phương pháp tiếp cận hệ số co giãn xuất khẩu, nhập khẩu khi thực hiện phá giá nội tệ trạng thái của cán cân vãng lai phụ thuộc vào:

A. Hiệu ứng giá cả

B. Hiệu ứng khối lượng

C. Hiệu ứng đường cong J

D. Tính trội của hiệu ứng giá cả hay hiệu ứng số lượng

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 6: Hệ số co giãn xuất khẩu η biểu diễn % thay đổi của ________ khi tỷ giá thay đổi 1%:

A. Số lượng hàng hoá xuất khẩu

B. Thị phần hàng hoá trong nước trên thị trường quốc tế

C. Giá trị của hàng hoá xuất khẩu

D. Giá cả của hàng hoá xuất khẩu

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Ôn tập trắc nghiệm Tài chính quốc tế có đáp án - Phần 12
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên