Câu hỏi: Những đặc điểm nào sau đây là nhựơc điểm của thuyết ngang giá sức mua tuyệt đối:

204 Lượt xem
30/08/2021
3.9 8 Đánh giá

A. Tôn trọng giả thiết của luật 1 giá

B. So sánh giá cả rổ hàng hoá tính bằng nội tệ và giá cả số hàng hoá tính bằng ngoại tệ

C. Tỷ trọng hàng hoá trong rổ

D. Chênh lệch trình độ dân trí

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Ý nghĩa của thuyết ngang giá sức mua tương đối là:

A. Đánh giá chi phí sản xuất và năng suất lao động giữa các quốc gia

B. Dự đoán thay đổi tỷ giá trong tương lai

C. Nguyên nhân của sự thay đổi tỷ giá

D. Đánh giá khả năng mua hàng của mỗi quốc gia

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 2: Giả sử quy luật một giá bị phá vỡ. Trong chế độ tỷ giá cố định, trạng thái cân bằng của luật một giá sẽ được thiết lập vì:

A. Chính phủ dự trữ ngoại hối để can thiệp thị trưởng

B. Ngân sách trung ương sử dụng công cụ thị trường

C. Chính phủ sẽ áp dụng thuế suất thuế thu nhập cao

D. Hàng hoá được vận động từ nơi có mức giá thấp tới nơi có mức giá cao. Từ đó mức giá cả của hàng hoá sẽ ngang bằng ở các thị trường.

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 3: Hiệu ứng đường cong J là:

A. Cho thấy cán cân vãng lai xấu đi và sau đó được cải thiện dưới tác động chính sách phá giá nội tệ

B. Cho thấy cán cân vãng lai cải thiện và sau đó xấu đi do sự tác động của chính sách phá giá nội tệ

C. Cho thấy số lượng hàng hoá xuất khẩu > nhập khẩu

D. Không câu nào đúng

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 4: Giả sử tỷ giá thực Không đổi, nội tệ được yết giá gián tiếp khi tỷ giá danh nghĩa tăng lên, các yếu tố khác không đổi:

A. Giá cả hàng hoá xuất khẩu rẻ hơn

B. Giá cả hàng hoá xuất khẩu đắt hơn

C. Giá cả hành hoá nhập khẩu rẻ hơn

D. Giá cả hàng hoá nhập khẩu đắt hơn

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 5: Ý nghĩa của thuyết ngang giá sức mua tổng quát:

A. Sự khác biệt giữa hàng hoá ITG và hàng hoá NITG

B. Kiểm chứng PPP

C. Nguyên nhân tỷ giá chênh lệch khỏi PPP

D. Cả 3 vấn đề

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 6: Hệ số co giãn xuất khẩu η biểu diễn % thay đổi của ________ khi tỷ giá thay đổi 1%:

A. Số lượng hàng hoá xuất khẩu

B. Thị phần hàng hoá trong nước trên thị trường quốc tế

C. Giá trị của hàng hoá xuất khẩu

D. Giá cả của hàng hoá xuất khẩu

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Ôn tập trắc nghiệm Tài chính quốc tế có đáp án - Phần 12
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên