Câu hỏi: Xét nghiệm thời gian máu chảy, chọn câu đúng:
A. Đánh giá giai đoạn từ lúc bắt đầu tổn thương thành mạch cho đến khi hình thành sợi tơ huyết
B. Thời gian máu chảy tính bằng phút là một số giọt máu nhỏ ra đến khi đông lại
C. Ở người bình thường, giọt đầu tiên lớn nhất so đó giảm dần theo thời gian
D. Thời gian máu chảy luôn luôn nhỏ hơn so với thời gian máu đông
Câu 1: Sự gia tăng tính bám dính của tiểu cầu vào thành mạch tổn thương phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. ADP
B. ATP
C. Plasmin
D. Độ nhớt của máu
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Khả năng ngưng tập của tiểu cầu là:
A. Là khả năng tiểu cầu kết dính vào lớp lưới nội mạc của mạch máu
B. Là khả năng các tiểu cầu gắn kết lẫn nhau tạo nên nút chặn tiểu cầu
C. Là khả năng tiểu cầu hấp phụ các chất trong huyết tương
D. Là khả năng tiểu cầu thay đổi hình dạng và bài xuất các chất sau khi được hoạt hóa
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Hấp thu sắt. chọn câu sai:
A. Dạng sắt được hấp thu ở ruột là ferrous ( Fe++)
B. Phytic acid trong một số ngũ cốc làm tăng hấp thu sắt
C. Khi trữ lượng sắt trong cơ thể giảm, hấp thu sắt ở ruột tăng
D. Ascorbic acid (Vitamin C) làm tăng hấp thụ sắt
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Chức năng của tiểu cầu:
A. . Gây co mạch
B. Tiết ra các kháng thể
C. Chủ yếu tham gia vào giai đoạn đông máu huyết tương
D. Bảo vệ tế bào nội mô thành mạch
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Hấp thu sắt ở ruột non theo cơ chế:Vận chuyển tích cực b. Vận chuyển tích cực thứ cấp c. Khuếch tán thụ động d. Ẩm bào
A. Vận chuyển tích cực
B. Vận chuyển tích cực thứ cấp
C. Khuếch tán thụ động
D. Ẩm bào
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 6: Thuốc chống mất nước, điện giải Oresol trong tiêu chảy dựa trên cơ chế:\(HCO_3^ - \)
A. Đồng vận chuyển nghịch \(\mathop {Na}\nolimits^ + \) /\(HCO_3^ - \)
B. Đồng vận chuyển nghịch Na+ /H+
C. Đồng vận chuyển thuận Na+ /Glucose hoặc Amino acid
D. Bơm Na+ K+ ATPase
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 37
- 0 Lượt thi
- 60 Phút
- 50 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học có đáp án
- 666
- 35
- 50
-
94 người đang thi
- 540
- 13
- 50
-
42 người đang thi
- 520
- 13
- 50
-
45 người đang thi
- 558
- 13
- 50
-
34 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận