Câu hỏi: Sự co thắt mạch máu khi thành mạch bị tổn thương có tác dụng gì trong các tác dụng sau đây:

128 Lượt xem
30/08/2021
3.3 6 Đánh giá

A. Tăng giải phóng các yếu tố gây đông máu

B. Giảm bớt lượng máu bị mất 

C. Tăng sự kết dính tiểu cầu 

D. Hoạt hóa các yếu tố gây đông máu 

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Xét nghiệm thời gian máu chảy, chọn câu đúng:

A. Đánh giá giai đoạn từ lúc bắt đầu tổn thương thành mạch cho đến khi hình thành sợi tơ huyết

B. Thời gian máu chảy tính bằng phút là một số giọt máu nhỏ ra đến khi đông lại

C. Ở người bình thường, giọt đầu tiên lớn nhất so đó giảm dần theo thời gian

D. Thời gian máu chảy luôn luôn nhỏ hơn so với thời gian máu đông

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Chất nào sau đây làm tăng hấp thu glucose?

A. Nước muối đẳng trương

B. Fructose

C. Pentose 

D. Thuốc ức chết Na+ -K+ -ATPase 

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 3: Hấp thu nước ở ống tiêu hóa:

A. Lượng nước được hấp thu chủ yếu là từ nguồn ăn uống 

B. Hấp thu tăng lên nhờ muối mật

C. Glucose làm tăng hấp thu nước ở ruột non 

D. Hấp thu các vitamin kéo theo nước

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Khả năng các tiểu cầu gắn kết lẫn nhau tạo thành nút chặn tiểu cầu gọi là:

A. Khả năng ngưng tập

B. Khả năng kết dính

C. Khả năng thay đổi hình dạng và phóng thích

D. Khả năng thay đổi hấp phụ và vận chuyển các chất

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Khi thiếu vitamin D hoặc suy tuyến cận giáp:

A. Hấp thu lipid tăng

B. Hấp thu Ca++ tăng

C. Hấp thu Ca++ giảm 

D. Hấp thu glucid tăng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Khả năng ngưng tập của tiểu cầu là:

A. Là khả năng tiểu cầu kết dính vào lớp lưới nội mạc của mạch máu

B. Là khả năng các tiểu cầu gắn kết lẫn nhau tạo nên nút chặn tiểu cầu 

C. Là khả năng tiểu cầu hấp phụ các chất trong huyết tương

D. Là khả năng tiểu cầu thay đổi hình dạng và bài xuất các chất sau khi được hoạt hóa

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 37
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên