Câu hỏi: Xét nghiệm mô bệnh học sau phẫu thuật thường cung cấp những thông tin quan trọng cho bệnh nhận, bác sĩ lâm sàng. Những thông tin đó nhằm các mục đích nào dưới đây là phù hợp nhất?

155 Lượt xem
30/08/2021
3.8 8 Đánh giá

A. Hỗ trợ chẩn đoán xác định bệnh, điều trị kịp thời và tiên lượng bệnh

B. Định hướng điều trị, đánh giá tiên lượng và điều trị đích

C. Phân loại TNM, giai đoạn bệnh và tiên lượng

D. Chẩn đoán xác định bệnh, giai đoạn bệnh và tiên lượng bệnh

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Tỷ lệ mắc bệnh chửa trứng lành tính ở vùng Đông Nam á là:

A. Khoảng 0,1%

B. Khoảng 0,5%

C. Khoảng 10%

D. Khoảng 5%

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Type vi thể nào thường gặp nhất của ung thư đại tràng:

A. Ung thư biểu mô tuyến vảy

B. Ung thư biểu mô tế bào nhỏ

C. Ung thư biểu mô tuyến

D. Ung thư biểu mô tế bào vảy

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Khi chọc hút tế bào bằng kim nhỏ đối với một khối u có đường kính d=1cm, vị trí kim nên chọc là:

A. 1/2 đường kính của u

B. 1/3 đường kính của u

C. 3/4 đường kính của u

D. 1/4 đường kính của u

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: U não Không có đặc điểm:

A. 1-2 trên 100.000 dân đối với u trong cột sống tại Hoa Kỳ

B. Tuổi mắc bệnh có 2 nhóm đỉnh tuổi 10 tuổi và 50-60 tuổi

C. Hầu hết là u nguyên phát

D. Xuất độ của các u não hàng năm từ 10 đến 17 trên 100.000 dân

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Yếu tố nào sau đây là nguyên nhân trực tiếp gây ung thư cổ tử cung:

A. Quan hệ tình dục sớm, có nhiều bạn tình

B. Nhiễm HSV

C. Nhiễm HSV type nguy cơ cao

D. Nhiễm HPV type nguy cơ cao

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Phân độ mô học của ung thư có thể dựa theo:

A. Phân loại TNM của ung thư và tiến triển bệnh

B. Hình thái, cấu trúc mô và mức độ biệt hoá tế bào u

C. Sự biến đổi tế bào trên tiêu bản, kích thước khối u

D. Mỗi loại ung thư có phân độ mô học riêng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu bệnh - Phần 14
Thông tin thêm
  • 8 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên