Câu hỏi: Typ mô bệnh học hay gặp nhất của ung thư dạ dày là:

115 Lượt xem
30/08/2021
3.7 10 Đánh giá

A. Ung thư biểu mô tuyến

B. Ung thư biểu mô không xếp loại

C. Ung thư biểu mô không biệt hoá

D. Ung thư biểu mô tế bào vảy

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Yếu tố nào sau đây là nguyên nhân trực tiếp gây ung thư cổ tử cung:

A. Quan hệ tình dục sớm, có nhiều bạn tình

B. Nhiễm HSV

C. Nhiễm HSV type nguy cơ cao

D. Nhiễm HPV type nguy cơ cao

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: U lympho ác tính phân loại WF thì WF9 tương ứng:

A. Nang, ưu thế tế bào to

B. Tế bào to, nguyên bào miễn dịch

C. Lan tỏa, tế bào to

D. Nguyên bào lympho

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Trong cơ thể, thành phần dịch chiếm trọng lượng:

A. Chiếm 20% trọng lượng

B. Chiếm 90% trọng lượng

C. Chiếm 40% trọng lượng

D. Chiếm 70% trọng lượng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Để định hướng điều trị và tiên lượng ung thư, phân loại TNM là phân loại ung thư được sử dụng rộng rãi trong nước và thế giới. T,N,M có nghĩa là gì?

A. T: tình trạng di căn hạch, N: di căn xa, M: kích thước khối u

B. T: kích thước khối u, N:di căn xa, M: tình trạng di căn hạch

C. T: di căn xa, N: tình trạng di căn hạch, M: kích thước khối u

D. T: kích thước khối u, N: tình trạng di căn hạch, M:di căn xa

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Viêm màng não không có biến chứng nào sau đây:

A. Sẹo trong nhu mô não

B. Viêm màng não do virus thường có di chứng nặng nề

C. Viêm màng não do vi khuẩn có thể gây ra tử vong cao

D. Suy nhượt thần kinh, động kinh

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Đại thể ung thư biểu mô tuyến tiền liệt không có đặc điểm sau:

A. Hiếm khi có xuất hiện ở vùng ngoại biên

B. U bắt đầu bằng một ổ giới hạn không rõ

C. Trên diện cắt mô u thường cứng chắc, dễ phân biệt với mô bình thường

D. Mô u có màu hơi vàng hơn mô xung quanh hoặc có màu trắng xám

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu bệnh - Phần 14
Thông tin thêm
  • 8 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên