Câu hỏi: Một bệnh nhân nam 50 tuổi, có biểu hiện lâm sàng sốt, ho, khó thở, vào bệnh viện được chẩn đoán ban đầu là viêm màng phổi, gây tràn dịch màng phổi. Bệnh nhân được chọc dịch màng phổi làm xét nghiệm sinh hoá tế bào, kết quả xét nghiệm nào sau đây phù hợp bệnh cảnh trên?

120 Lượt xem
30/08/2021
3.6 7 Đánh giá

A. Giàu protein, TLPT >1020 Dalton, nhiều tế bào viêm

B. Giàu protein, TLPT <1020 Dalton, ít tế bào viêm

C. Nghèo protein, TLPT >1020 Dalton, nhiều tế bào viêm

D. Nghèo protein, TLPT <1020 Dalton, ít tế bào viêm

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Type vi thể nào thường gặp nhất của ung thư đại tràng:

A. Ung thư biểu mô tuyến vảy

B. Ung thư biểu mô tế bào nhỏ

C. Ung thư biểu mô tuyến

D. Ung thư biểu mô tế bào vảy

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: U não Không có đặc điểm:

A. 1-2 trên 100.000 dân đối với u trong cột sống tại Hoa Kỳ

B. Tuổi mắc bệnh có 2 nhóm đỉnh tuổi 10 tuổi và 50-60 tuổi

C. Hầu hết là u nguyên phát

D. Xuất độ của các u não hàng năm từ 10 đến 17 trên 100.000 dân

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Viêm màng não không có đặc điểm:

A. Thường xảy ra ở trẻ em

B. Haemophilus influenzae là vi khuẩn thường gặp nhất

C. Sự phát triển của vắc xin, làm giảm tỷ lệ viêm màng não

D. Viêm màng não thường lan nhanh và xâm nhập mô não

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Trong cơ thể, thành phần dịch chiếm trọng lượng:

A. Chiếm 20% trọng lượng

B. Chiếm 90% trọng lượng

C. Chiếm 40% trọng lượng

D. Chiếm 70% trọng lượng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Trong 4 yếu tố cốt lõi của tiến trình bệnh học thì giải phẫu bệnh chủ yếu thuộc yếu tố?

A. Nguyên nhân gây tổn thương

B. Thay đổi hình thái

C. Cơ chế bệnh sinh

D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Yếu tố nào sau đây là nguyên nhân trực tiếp gây ung thư cổ tử cung:

A. Quan hệ tình dục sớm, có nhiều bạn tình

B. Nhiễm HSV

C. Nhiễm HSV type nguy cơ cao

D. Nhiễm HPV type nguy cơ cao

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu bệnh - Phần 14
Thông tin thêm
  • 8 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên