Câu hỏi: Để định hướng điều trị và tiên lượng ung thư, phân loại TNM là phân loại ung thư được sử dụng rộng rãi trong nước và thế giới. T,N,M có nghĩa là gì?

123 Lượt xem
30/08/2021
3.2 5 Đánh giá

A. T: tình trạng di căn hạch, N: di căn xa, M: kích thước khối u

B. T: kích thước khối u, N:di căn xa, M: tình trạng di căn hạch

C. T: di căn xa, N: tình trạng di căn hạch, M: kích thước khối u

D. T: kích thước khối u, N: tình trạng di căn hạch, M:di căn xa

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Biến đổi tế bào hay gặp trong ung thư là:

A. Thoái sản

B. Thoái sản

C. Quá sản

D. Dị sản

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Vị trí thường gặp viêm lao của đường sinh dục nữ là:

A. Cổ tử cung

B. Nội mạc tử cung

C. Ống dẫn trứng

D. Buồng trứng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Xét nghiệm mô bệnh học sau phẫu thuật thường cung cấp những thông tin quan trọng cho bệnh nhận, bác sĩ lâm sàng. Những thông tin đó nhằm các mục đích nào dưới đây là phù hợp nhất?

A. Hỗ trợ chẩn đoán xác định bệnh, điều trị kịp thời và tiên lượng bệnh

B. Định hướng điều trị, đánh giá tiên lượng và điều trị đích

C. Phân loại TNM, giai đoạn bệnh và tiên lượng

D. Chẩn đoán xác định bệnh, giai đoạn bệnh và tiên lượng bệnh

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Yếu tố nào sau đây là nguyên nhân trực tiếp gây ung thư cổ tử cung:

A. Quan hệ tình dục sớm, có nhiều bạn tình

B. Nhiễm HSV

C. Nhiễm HSV type nguy cơ cao

D. Nhiễm HPV type nguy cơ cao

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Phân độ mô học của ung thư có thể dựa theo:

A. Phân loại TNM của ung thư và tiến triển bệnh

B. Hình thái, cấu trúc mô và mức độ biệt hoá tế bào u

C. Sự biến đổi tế bào trên tiêu bản, kích thước khối u

D. Mỗi loại ung thư có phân độ mô học riêng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Type vi thể nào thường gặp nhất của ung thư đại tràng:

A. Ung thư biểu mô tuyến vảy

B. Ung thư biểu mô tế bào nhỏ

C. Ung thư biểu mô tuyến

D. Ung thư biểu mô tế bào vảy

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu bệnh - Phần 14
Thông tin thêm
  • 8 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên