Câu hỏi: Yếu tố nào sau đây là nguyên nhân trực tiếp gây ung thư cổ tử cung:

100 Lượt xem
30/08/2021
3.6 8 Đánh giá

A. Quan hệ tình dục sớm, có nhiều bạn tình

B. Nhiễm HSV

C. Nhiễm HSV type nguy cơ cao

D. Nhiễm HPV type nguy cơ cao

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Viêm màng não không có biến chứng nào sau đây:

A. Sẹo trong nhu mô não

B. Viêm màng não do virus thường có di chứng nặng nề

C. Viêm màng não do vi khuẩn có thể gây ra tử vong cao

D. Suy nhượt thần kinh, động kinh

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Viêm màng não không có đặc điểm nào sau đây:

A. Viêm màng não do nấm cũng có triệu chứng tương như trên

B. Chẩn đoán viêm màng não: Phân tích dịch não tủy

C. Triệu chứng lâm sàng nhức đầu, cổ cứng, sợ ánh sáng và thay đổi tâm thần

D. Viêm màng não virus có các triệu chứng tương tự như với vi khuẩn

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Biến đổi tế bào hay gặp trong ung thư là:

A. Thoái sản

B. Thoái sản

C. Quá sản

D. Dị sản

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Xét nghiệm mô bệnh học sau phẫu thuật thường cung cấp những thông tin quan trọng cho bệnh nhận, bác sĩ lâm sàng. Những thông tin đó nhằm các mục đích nào dưới đây là phù hợp nhất?

A. Hỗ trợ chẩn đoán xác định bệnh, điều trị kịp thời và tiên lượng bệnh

B. Định hướng điều trị, đánh giá tiên lượng và điều trị đích

C. Phân loại TNM, giai đoạn bệnh và tiên lượng

D. Chẩn đoán xác định bệnh, giai đoạn bệnh và tiên lượng bệnh

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Typ mô bệnh học hay gặp nhất của ung thư dạ dày là:

A. Ung thư biểu mô tuyến

B. Ung thư biểu mô không xếp loại

C. Ung thư biểu mô không biệt hoá

D. Ung thư biểu mô tế bào vảy

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Áp xe não không có đặc điểm:

A. Có thể có biểu hiện lâm sàng yếu, liệt nữa người

B. Chứng mất ngôn ngữ, thay đổi nhân cách, động kinh, mất điều hòa nhiệt độ, và rối loạn thị giác

C. Sinh thiết não để chẩn đoán bệnh

D. Tăng áp lực nội sọ: nhức đầu, buồn nôn và ói mửa, phù gai thị, và liệt dây thần kinh sọ

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu bệnh - Phần 14
Thông tin thêm
  • 8 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên