Câu hỏi:

Xét các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng?

(1). Áp lực làm thay đổi tần số alen của đột biến là không đáng kể

(2). Chọn lọc tự nhiên là nhân tố định hướng cho quá trình tiến hóa

(3). Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen của sinh vật thông qua đó chọn lọc kiểu hình thích nghi.

(4). Quá trình đột biến cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa

(5). Sự hình thành loài mới luôn gắn liền với sự hình thành quần thể sinh vật thích nghi

557 Lượt xem
30/11/2021
3.7 9 Đánh giá

A. A. 4

B. B. 3

C. C. 2

D. D. 5

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2:

Khi nói về quá trình hình thành loài mới bằng con đường cách li địa lí, phát biểu nào sau đây đúng?

A. A. Quá trình này chỉ xảy ra ở động vật mà không xảy ra ở thực vật.

B. B. Cách li địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật.

C. C. Vốn gen của quần thể có thể bị thay đổi nhanh hơn nếu có tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.

D. D. Quá trình này thường xảy ra một cách chậm chạp, không có sự tác động của CLTN.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Giả thuyết “ra đi từ Châu Phi” cho rằng:

A. A. Loài H.Sapiens từ châu Phi di cư sang các châu lục khác, sau đó tiến hóa thành loài H.Erectus.

B. B. Loài H.Erectus hình thành nên H.Sapiens ở Châu Phi, sau đó loài Sapiens mới phát tán sang châu lục khác.

C. C. Loài H.Erectus được hình thành từ H.sapiens ở châu phi, sau đó phát tán sang châu lục khác.

D. D. Loài H.Erectus di cư từ châu Phi sang châu lục khác rồi tiến hóa thành H.Sapien

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Chọn lọc tự nhiên có xu hướng làm cho tần số alen trong một quần thể giao phối biến đổi nhanh nhất khi?

A. A. Kích thước của quần thể nhỏ.

B. B. Quần thể được cách li với các quần thể khác.

C. C. Tần số kiểu gen dị hợp tử trong quần thể cao.

D. D. Tần số của các alen trội và lặn xấp xỉ nhau.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bài tập Tiến Hóa (Sinh học 12) có lời giải chi tiết (P1)
Thông tin thêm
  • 5 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh