Câu hỏi: Xác định phương pháp tính trọng số đảo độ cao của điểm yếu theo sơ đồ mạng lưới đo lún:

247 Lượt xem
30/08/2021
3.8 10 Đánh giá

A. Phương pháp thay thế trọng số tương đương

B. Phương pháp nhích dần

C. Phương pháp ước tính theo chương trình được lập trên máy tính

D. Một trong ba phương pháp trên

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Công trình nào thuộc khu chức năng dịch vụ đô thị? 

A. Viện nghiên cứu

B. Công trình tôn giáo, tín ngưỡng

C. Công trình hành chính các cấp của đô thị

D. Các công trình hành chính ngoài cấp quản lý hành chính của đô thị

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Lưới khống chế đo vẽ bản đồ tỷ lệ lớn bao gồm các loại lưới nào:

A. Lưới trắc địa nhà nước các cấp hạng và lưới khống chế thi công

B. Lưới trắc địa nhà nước các cấp hạng và lưới khống chế đo vẽ

C. Lưới khống chế thi công và lưới khống chế đo vẽ

D. Lưới trắc địa nhà nước các cấp hạng, lưới khống chế đo vẽ và lưới khống chế thi công

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Công trình nào không phải là công trình đầu mối hạ tầng kỹ thuật đô thị?

A. Nghĩa trang

B. Công trình xử lý nước thải

C. Công trình xử lý rác thải

D. Bến bãi chứa hàng hóa

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Dự báo nào cần phải được đáp ứng trong quy hoạch xây dựng vùng: (mục 1.4.2. Yêu cầu đối với quy hoạch xây dựng vùng – QCVN2008)

A. Dự báo chính sách phát triển

B. Dự báo nhu cầu sử dụng cơ sở hạ tầng

C. Dự báo các nguồn lực thực hiện

D. Dự báo phát triển cơ sở hạ tầng kỹ thuật

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Yêu cầu lựa chọn đất xây dựng đô thị nào sau đây là sai?

A. Có các lợi thế về kinh tế, xã hội, hạ tầng kỹ thuật và môi trường

B. Có đủ diện tích đất để phát triển đô thị trong giai đoạn 10 đến 15 năm

C. Không thuộc phạm vi khu vực được xác định để khai thác mỏ, bảo tồn thiên nhiên

D. Không nằm trong phạm vi cấm xây dựng theo pháp luật về xây dựng

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 1
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên