Câu hỏi: Xác định loại cảm biến có thể sử dụng cho yêu cầu đo chiều cao sản phẩm dưới đây:

202 Lượt xem
30/08/2021
3.8 10 Đánh giá

A. Cảm biến quang dạng khuếch tán

B. Cảm biến tiệm cận điện dung

C. Cảm biến tiệm cận điện cảm

D. Cảm biến quang dạng khuếch tán, cảm biến tiệm cận điện dung, cảm biến tiệm cận điện cảm

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 3: Định nghĩa khoảng cách phát hiện của cảm biến tiệm cận:

A. Là khoảng cách trung bình từ đầu cảm biến tới vị trí vật chuẩn mà cảm biến có thể phát hiện được

B. Là khoảng cách tối thiểu từ đầu cảm biến tới vị trí vật chuẩn mà cảm biến có thể phát hiện được

C. Là khoảng cách xa nhất từ đầu cảm biến tới vị trí vật chuẩn mà cảm biến có thể phát hiện được

D. Là khoảng cách cài đặt từ đầu cảm biến tới vị trí vật chuẩn mà cảm biến có thể phát hiện được

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Sử dụng điện thế kế con chạy cơ học đo dịch chuyển thẳng có biểu thức xác định:

A. \({R_m} = \frac{\alpha }{{{\alpha _m}}}{R_\alpha }\)

B. \({R_m} = \frac{\alpha }{{{\alpha _m}}}{R_m}\)

C. \({R_x} = \frac{l}{L}{R_m}\)

D. \({R_m} = \frac{l}{L}{R_x}\)

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Cảm biến đo sự dịch chuyển dùng điện cảm dựa vào nguyên lý:

A. Tác động dịch chuyển làm thay đổi từ thẩm mạch từ dẫn đến từ trở khe hở không khí thay đổi. Do đó, từ trở tổng mạch từ cũng thay đổi làm giá trị điện cảm của cuộn dây thay đổi theo

B. Tác động dịch chuyển làm thay đổi khoảng cách khe hở không khí dẫn đến từ trở khe hở không khí thay đổi. Do đó, từ trở tổng mạch từ cũng thay đổi làm giá trị điện cảm của cuộn dây thay đổi theo

C. Tác động dịch chuyển làm thay đổi tiết diện khe hở không khí dẫn đến từ trở khe hở không khí thay đổi. Do đó, từ trở tổng mạch từ cũng thay đổi làm giá trị điện cảm của cuộn dây thay đổi theo

D. Tác động dịch chuyển làm thay đổi điện trở cuộn dây dẫn đến giá trị điện cảm của cuộn dây thay đổi theo

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật cảm biến - Phần 4
Thông tin thêm
  • 8 Lượt thi
  • 25 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên