Câu hỏi:

Vùng trũng Cửu Long có các mỏ dầu nào sau đây?

456 Lượt xem
30/11/2021
3.0 6 Đánh giá

A. A. Hồng Ngọc, Rạng Đông, Bạch Hổ và Đại Hùng.

B.  Hồng Ngọc, Rạng Đông, Bạch Hổ và Rồng.

C.  Hồng Ngọc, Rạng Đông, Bạch Hổ và Tiền Hải.

D.  Hồng Ngọc, Rạng Đông, Bạch Hổ và Lan Tây.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Các cao nguyên Nam Trung Bộ là địa bàn cư trú chủ yếu của các dân tộc nào sau đây?

A. A. Chăm, Mông, Hoa

B.  Tày, Thái, Nùng.

C.  Mường, Dao, Khơme.

D.  Ê-đê, Gia-rai, Ba-na.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Ngành công nghiệp năng lượng nào sau đây phát triển mạnh nhất ở vùng Tây Nguyên?

A. A. Nhiệt điện.

B.  Khai thác than.

C.  Hoá dầu.

D.  Thuỷ điện.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Loại hình giao thông vận tải nào sau đây phát triển nhất vùng Đồng bằng Sông Cửu Long?

A. A. Đường sông.

B.  Đường bộ.

C.  Đường biển.

D.  Đường sắt.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Cho biểu đồ sau:

Đề thi vào lớp 10 môn Địa Lí năm 2020 - 2021 có đáp án (Đề 9)

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta năm 2000 và năm 2014?

A. A. Tỉ trọng cây ăn quả có xu hướng tăng.

B.  Tỉ trọng cây công nghiệp hàng năm tăng.

C.  Tỉ trọng cây lương thực có hạt tăng.

D.  Tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm giảm.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết các trung tâm công nghiệp thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung là

A. A. Quảng Nam, Đà Nẵng, Huế, Bình Định.

B.  Đà Nẵng, Huế, Quảng Ngãi, Quy Nhơn.

C.  Quảng Nam, Huế, Quảng Ngãi, Quy Nhơn.

D.  Đà Nẵng, Huế, Quảng Nam, Quy Nhơn.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Các loại cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới ở nước ta là

A. A. Mía, chè, đậu tương.

B.  Chè, dừa, cà phê.

C.  Cà phê, cao su, hồ tiêu.

D.  Dâu tằm, thuốc lá, chè.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi vào lớp 10 môn Địa Lí năm 2020 - 2021 có đáp án (Đề 1)
Thông tin thêm
  • 8 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh