Câu hỏi: Vốn chủ sở hữu của NHTM là gì?

126 Lượt xem
30/08/2021
3.6 5 Đánh giá

A. Là nguồn vốn mà chủ NHTM phải có để bắt đầu hoạt động

B. Là nguồn vốn do các chủ NHTM đóng góp

C. Là nguồn vốn thuộc sở hữu của NHTM

D. Là nguồn vốn do nhà nước cấp

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Nội dung chính của một dự án đầu tư bao gồm những gì?

A. Mục tiêu của dự án, các kết quả của dự án.

B. Mục tiêu của dự án, các kết quả của dự án, các hoạt động của dự án, các nguồn lực; hiệu quả dự án

C. Mục tiêu của dự án, các kết quả của dự án, các nguồn lực.

D. Mục tiêu của dự án, các hoạt động của dự án, các kết quả.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Tài khoản vãng lai phản ánh số dư như thế nào?

A. Không có số dư

B. Chỉ có dư có

C. Chỉ có dư nợ

D. Có thể dư có, có thể dư nợ

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Thế nào là cho vay theo hạn mức thấu chi?

A. Là loại tín dụng mà ngân hàng cho phép khách hàng sử dụng vượt quá số tiền mà họ đã ký gửi ở ngân hàng trên tài khoản vẵng lai với một số lượng và thời gian nhất định.

B. Là loại tín dụng mà ngân hàng cho phép khách hàng sử dụng vượt quá số tiền mà họ đã ký gửi ở ngân hàng trên tài khoản thanh toán với 1 lượng nhất định.

C. Là loại tín dụng mà khách hàng cho phép khách hàng sử dụng vượt quá số tiền mà họ đã ký gửi ở ngân hàng trên tài khoản tiền gửi.

D. Gồm cả B và C

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Phát biểu nào dưới đây về quản lý vốn huy động là đúng nhất?

A. Quản lý quy mô, cơ cấu, quản lý lãi suất chi trả

B. Quản lý quy mô, cơ cấu, quản lý lãi suất chi trả, quản lý kỳ hạn, phân tích tính thanh khoản của nguồn vốn.

C. Quản lý quy mô, cơ cấu, quản lý lãi suất chi trả, quản lý kỳ hạn.

D. Quản lý quy mô, cơ cấu, quản lý lãi suất chi trả, quản lý kỳ hạn, phân tích tính thanh khoản của nguồn vốn; xác định nguồn vốn dành cho dự trữ.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Ngân hàng thường phân tích đánh giá những nội dung chủ yếu nào khi cho khách hàng vay?

A. Năng lực pháp lý và uy tín của khách hàng, nơi giao hàng của khách hàng

B. Năng lực pháp lý của khách hàng, địa điểm kinh doanh của khách hàng

C. Năng lực pháp lý, tình hình tài chính của khách hàng, năng lực điều hành sản xuất kinh doanh của ban lãnh đạo đơn vị, uy tín của khách hàng.

D. Năng lực pháp lý, uy tín của khách hàng, tình hình tài chính của khách hàng.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Các tài sản nợ khác được coi là vốn chủ sở hữu gồm những nguồn nào?

A. Vốn đầu tư mua sắm do nhà nước cấp nếu có. Các khoản chênh lệnh do đánh giá lại tài sản, chênh lệch tỷ giá; các loại cổ phần do các cổ đông góp thêm.

B. Vốn đầu tư mua sắm do nhà nước cấp nếu có; vốn tài trợ từ các nguồn.

C. Vốn đầu tư mua sắm do nhà nước cấp nếu có. Các khoản chênh lệnh do đánh giá lại tài sản, chênh lệch tỷ giá, lợi nhuận được để lại chưa phân bổ cho các quỹ.

D. Các khoản chênh lệnh do đánh giá lại tài sản, lợi nhuận được để lại chưa phân bổ cho các quỹ

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Ôn tập trắc nghiệm Nghiệp vụ ngân hàng có đáp án - Phần 24
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên