Câu hỏi: Với Đái tháo đường thai nghén, sau sinh:
A. Luôn luôn bị bệnh vĩnh viễn.
B. Giảm dung nạp glucose lâu dài.
C. Thường tử vong.
D. Có thể bình thường trở lại hoặc vẫn tồn tại Đái tháo đường.
Câu 1: Biến chứng cấp ở bệnh nhân đái tháo đường:
A. Toan ceton
B. Quá ưu trương
C. Toan acid lactic
D. Tất cả các ý trên đều đúng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: HbA1C giúp đánh giá sự kiểm soát glucose huyết:
A. Tổng quát 2-3 tháng
B. Cách 2 tháng
C. Cách 2 tuần
D. Khi có bệnh về máu
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Trong điều trị Đái tháo đường, để duy trì thể trọng cần cho tiết thực:
A. 10 Kcalo/Kg/ngày.
B. 20 Kcalo/Kg/ngày.
C. 30 Kcalo/Kg/ngày.
D. 40 Kcalo/Kg/ngày.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Vận động, thể dục hợp lý ở đái tháo đường giúp:
A. Giảm tác dụng của insulin.
B. Cải thiện tác dụng của insulin.
C. Tăng glucose huyết lúc đói.
D. Tăng HbA1C.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Biểu hiện thần kinh giao cảm:
A. Nhịp tim nhanh, run tay, tăng huyết áp tâm thu
B. Tăng phản xạ, khóe mắt rộng, nhìn chăm chú, hồi hộp, trầm cảm, kích thích và lo âu
C. Tăng tiêu thụ oxy, ăn nhiều, sụt cân, rối loạn tâm thần, nhịp nhanh, tăng co bóp cơ tim, giảm đề kháng hệ thống mạch máu
D. A và B đều đúng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Bệnh Basedow thường gặp nhất ở độ tuổi:
A. dưới 20 tuổi
B. 20 - 40 tuổi
C. 40 - 60 tuổi
D. trên 60 tuổi
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở - Phần 37
- 0 Lượt thi
- 50 Phút
- 45 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở có đáp án
- 593
- 12
- 45
-
69 người đang thi
- 612
- 4
- 45
-
48 người đang thi
- 484
- 3
- 45
-
57 người đang thi
- 552
- 3
- 45
-
49 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận