Câu hỏi: Với Đái tháo đường thai nghén, sau sinh:

152 Lượt xem
30/08/2021
3.2 9 Đánh giá

A. Luôn luôn bị bệnh vĩnh viễn.

B. Giảm dung nạp glucose lâu dài.

C. Thường tử vong.

D. Có thể bình thường trở lại hoặc vẫn tồn tại Đái tháo đường.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Biến chứng cấp ở bệnh nhân đái tháo đường:

A. Toan ceton

B. Quá ưu trương

C. Toan acid lactic

D. Tất cả các ý trên đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: HbA1C giúp đánh giá sự kiểm soát glucose huyết:

A. Tổng quát 2-3 tháng

B. Cách 2 tháng

C. Cách 2 tuần

D. Khi có bệnh về máu

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Trong điều trị Đái tháo đường, để duy trì thể trọng cần cho tiết thực:

A. 10 Kcalo/Kg/ngày.

B. 20 Kcalo/Kg/ngày.

C. 30 Kcalo/Kg/ngày.

D. 40 Kcalo/Kg/ngày.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Vận động, thể dục hợp lý ở đái tháo đường giúp:

A. Giảm tác dụng của insulin.

B. Cải thiện tác dụng của insulin.

C. Tăng glucose huyết lúc đói.

D. Tăng HbA1C.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Biểu hiện thần kinh giao cảm:

A. Nhịp tim nhanh, run tay, tăng huyết áp tâm thu

B. Tăng phản xạ, khóe mắt rộng, nhìn chăm chú, hồi hộp, trầm cảm, kích thích và lo âu

C. Tăng tiêu thụ oxy, ăn nhiều, sụt cân, rối loạn tâm thần, nhịp nhanh, tăng co bóp cơ tim, giảm đề kháng hệ thống mạch máu

D. A và B đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Bệnh Basedow thường gặp nhất ở độ tuổi:

A. dưới 20 tuổi

B. 20 - 40 tuổi

C. 40 - 60 tuổi

D. trên 60 tuổi

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở - Phần 37
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 45 Câu hỏi
  • Sinh viên