Câu hỏi: Việc nghiên cứu ảnh hưởng của sự thay đổi tỷ giá đến cán cân vãng lai thông qua hệ số co giãn có giá trị xuất khẩu và nhập khẩu được gọi là:

456 Lượt xem
30/08/2021
3.4 5 Đánh giá

A. Phương pháp tiếp cận chỉ tiêu

B. Hiệu ứng đường cong J

C. Hiệu ứng điều kiện ngoại thương

D. Phương pháp tiếp cận hệ số co giãn

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: ___________ là kết quả của sự so sánh giá cả hàng hoá nước ngoài với giá cả hàng hoá trong nước:

A. Tỷ giá hối đoái theo PPP

B. Cán cân vãng lai

C. Ngang giá sức mua FFP

D. Ngang giá sức mua tương đối

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 2: Những vấn đề sau vấn đề nào không phải là nguyên nhân tỷ giá chênh lệch khỏi PPP:

A. Thống kê hàng hoá “giống hệt nhau”

B. Chi phí vận chuyển

C. Năng suất lao động

D. Không có hàng hoá thay thế nhập khẩu

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 3: Giả sử quy luật một giá bị phá vỡ. Trong chế độ tỷ giá cố định, trạng thái cân bằng của luật một giá sẽ được thiết lập vì:

A. Chính phủ dự trữ ngoại hối để can thiệp thị trưởng

B. Ngân sách trung ương sử dụng công cụ thị trường

C. Chính phủ sẽ áp dụng thuế suất thuế thu nhập cao

D. Hàng hoá được vận động từ nơi có mức giá thấp tới nơi có mức giá cao. Từ đó mức giá cả của hàng hoá sẽ ngang bằng ở các thị trường.

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 4: Khoản mục vô hình:

A. Bao gồm những giao dịch, không hợp pháp

B. Là cách gọi khác của sai số thống kê

C. Là cách gọi khác của khoản mục dịch vụ

D. Là cách gọi khác của dự trữ quốc gia

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 6: Hiệu ứng đường cong J là:

A. Cho thấy cán cân vãng lai xấu đi và sau đó được cải thiện dưới tác động chính sách phá giá nội tệ

B. Cho thấy cán cân vãng lai cải thiện và sau đó xấu đi do sự tác động của chính sách phá giá nội tệ

C. Cho thấy số lượng hàng hoá xuất khẩu > nhập khẩu

D. Không câu nào đúng

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Ôn tập trắc nghiệm Tài chính quốc tế có đáp án - Phần 12
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên