Câu hỏi:

Việc học đối với mỗi người là vô cùng quan trọng và giúp mỗi người tránh hệ quả nào sau đây?

209 Lượt xem
30/11/2021
3.6 10 Đánh giá

A. Làm giàu tri thức.

B. Phát triển toàn diện cá nhân.

C. Nghèo khổ không biết làm ăn.

D. Có sự hiểu biết sâu rộng.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Công bằng trong giáo dục được thể hiện ở nội dung nào sau đây?

A. Học sinh dân tộc Tày được đi học.

B. 40 tuổi vẫn được đi học.

C. Nam và nữ đều được đi học như nhau.

D. Cả A, B, C.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Trong hệ thống giáo dục ở nước ta hiện nay bậc học nào là bậc nền tảng nhất?

A. Tiểu học.

B. Trung học cơ sở.

C. Mầm non.

D. Trung học phổ thông.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Luật giáo dục do cơ quan nào sau đây ban hành?  

A. Quốc hội.  

B. Chủ tịch nước.  

C. Bộ trưởng Bộ Giáo dục.  

D. Tổng Bí thư.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

An và Khoa tranh luận với nhau về quyền học tập, Khoa nói: Tớ chẳng thích học ở lớp này tí nào cả vì toàn các bạn nghèo. Lẽ ra các bạn ấy không được đi học mới đúng. Em có nhận xét gì về cách suy nghĩ của bạn Khoa ?  

A. Khoa hiểu như vậy là đúng vì người nghèo thì chỉ được đi làm không được đi học. 

B. Khoa hiểu như vậy là đúng vì người nghèo không có tiền để trả tiền đi học.  

C. Khoa hiểu như vậy là sai vì người nghèo và người giàu đều bình đẳng trước pháp luật.  

D. Khoa hiểu như vậy là đúng vì có tiền mới được đi học.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Hệ thống giáo dục quốc dân bao gồm  

A. giáo dục chính quy và giáo dục thường xuyên.  

B. giáo dục tại chức và giáo dục từ xa.  

C. giáo dục chính quy và giáo dục tại chức.  

D. giáo dục từ xa và giáo dục thường xuyên.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Nhà nước thực hiện công bằng trong giáo dục thể hiện tính chất gì?  

A. Tính nhân đạo.  

B. Tính nhân văn.  

C. Tính bình đẳng.  

D. Cả A và B.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm GDCD 6 Bài 15: Quyền và nghĩa vụ học tập
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 18 Câu hỏi
  • Học sinh