Trắc nghiệm GDCD 6 Bài 13: Công dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Trắc nghiệm GDCD 6 Bài 13: Công dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

  • 30/11/2021
  • 17 Câu hỏi
  • 263 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm GDCD 6 Bài 13: Công dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Tài liệu bao gồm 17 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Giáo dục công dân 6 Tập 2. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.7 6 Đánh giá
Cập nhật ngày

02/12/2021

Thời gian

20 Phút

Tham gia thi

1 Lần thi

Câu 1:

Trường hợp nào sau đây không phải là công dân nước Việt Nam?  

A. Trẻ em mồ côi cha mẹ sinh ra tại Vệt Nam.  

B. Mẹ là người Việt Nam, bố là người nước ngoài.  

C. Mẹ là người nước ngoài, bố là người Việt Nam.  

D. Người nước Anh sang Việt Nam sinh sống.

Câu 2:

Trường hợp nào sau đây là công dân nước Việt Nam?  

A. Người Mỹ sang Việt Nam du lịch.

B. Người Lào sang Việt Nam du học.

C. Người bị phạt tù chung thân.  

D. Mẹ là người Việt Nam, bố là người nước ngoài.

Câu 3:

Người Việt Nam đủ bao nhiêu tuổi thì được hưởng quyền và nghĩa vụ công dân?

A. Từ đủ 18 tuổi trở lên.

B. Từ đủ 16 tuổi trở lên.

C. Từ đủ 20 tuổi trở lên.

D. Dười 18 tuổi.

Câu 4:

Đối với công dân, nhà nước có vai trò như thế nào trong việc thực hiện quyền và nghĩa vụ theo quy định của pháp luật?  

A. Bảo vệ và bảo đảm.  

B. Bảo vệ và duy trì.  

C. Duy trì và phát triển.  

D. Duy trì và bảo đảm.

Câu 5:

Để phân biệt người Việt Nam và người nước ngoài ta căn cứ vào đâu?  

A. Luật Quốc tịch Việt Nam.  

B. Luật hôn nhân và gia đình.  

C. Luật đất đai.  

D. Luật trẻ em.

Câu 8:

Điều 19, Luật Quốc tịch 2008 quy định những người nhập quốc tịch Việt Nam thì phải thôi quốc tịch nước ngoài trừ trường hợp nào sau đây?  

A. Chủ tịch nước cho phép.  

B. Có lợi cho nhà nước CHXHCN Việt Nam.  

C. Có công lao đặc biệt cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.  

D. Cả A, B, C.

Câu 9:

Loại giấy tờ nào đủ chứng minh em là công dân nước CHXHCN Việt Nam ?  

A. Giấy khai sinh.  

B. Hộ chiếu.  

C. Chứng minh thư.  

D. Cả A, B, C.

Câu 11:

Học sinh cần rèn luyện những gì để trở thành công dân có ích cho đất nước?

A. Cố gắng học tập để nâng cao kiến thức cho bản thân.

B. Thực hiện tốt quyền và nghĩa vụ công dân Việt Nam.

C. Rèn luyện phẩm chất đạo đức.

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 12:

Theo luật quốc tịch Việt Nam, trường hợp nào sau đây trẻ em đều trở thành công dân Việt Nam?

A. Trẻ em khi sinh ra có cả bố và mẹ là công dân Việt Nam.

B. Trẻ em sinh ra có bố là công dân Việt Nam, mẹ là công dân nước ngoài.

C. Trẻ em khi sinh ra có mẹ là công dân Việt Nam, bố là công dân nước ngoài.

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 13:

Trường hợp nào dưới đây không phải là công dân Việt Nam?

A. Người Việt Nam định cư và nhập quốc tịch nước ngoài.

B. Người Việt Nam đi công tác có thời hạn ở nước ngoài.

C. Người Việt Nam phạm tội bị phạt tù giam.

D. Người Việt Nam dưới 18 tuổi.

Câu 14:

Theo Luật quốc tịch, căn cứ vào những nguyên tắc nào để xác định quốc tịch Việt Nam?

A. Nguyên tắc huyết thống.

B. Nguyên tắc nơi sinh.

C. Nguyên tắc nhập cư.

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 15:

Theo Luật Quốc tịch hành vi nào sau đây không bị pháp luật cấm? 

A. Có hành vi gian dối để làm thủ tục giải quyết các việc về quốc tịch.

B. Dùng giấy tờ không còn giá trị chứng minh quốc tịch Việt Nam.

C. Lợi dụng thẩm quyền được giao để cấp giấy tờ về quốc tịch Việt Nam trái quy định của pháp luật.

D. Kê khai đầy đủ giấy tờ chứng thực để chứng minh quốc tịch Việt Nam.

Câu 16:

Phương án nào sau đây không thuộc nội dung quyền của công dân?

A. Tự do tín ngưỡng, tôn giáo, theo hoặc không theo một tôn giáo nào.

B. Tuân theo Hiến pháp và pháp luật.

C. Được phát biểu tại các cuộc họp.

D. Không ai được phép xâm phạm đến thân thể của công dân.

Câu 17:

Luật Quốc tịch Việt Nam được sửa đổi vào ngày

A. 24/06/2015.

B. 24/06/2014.

C. 24/05/2014.

D. 24/05/2015.

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm GDCD 6 Bài 13: Công dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 17 Câu hỏi
  • Học sinh