Trắc nghiệm GDCD 6 Bài 14: Thực hiện trật tự, an toàn giao thông

Trắc nghiệm GDCD 6 Bài 14: Thực hiện trật tự, an toàn giao thông

  • 30/11/2021
  • 20 Câu hỏi
  • 252 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm GDCD 6 Bài 14: Thực hiện trật tự, an toàn giao thông. Tài liệu bao gồm 20 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Giáo dục công dân 6 Tập 2. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.2 5 Đánh giá
Cập nhật ngày

02/12/2021

Thời gian

20 Phút

Tham gia thi

0 Lần thi

Câu 1:

Hình tròn viền đỏ, nền màu trắng, trên nền có hình vẽ màu đen thuộc loại biển báo nào sau đây?  

A. Biển báo cấm.  

B. Biển báo nguy hiểm.  

C. Biển hiệu lệnh.  

D. Biển chỉ dẫn.

Câu 2:

Hình tam giác đều, viền đỏ, nền màu vàng, trên nền có hình vẽ màu đen thuộc loại biển báo nào sau đây?  

A. Biển báo cấm.  

B. Biển báo nguy hiểm.  

C. Biển hiệu lệnh.  

D. Biển chỉ dẫn.

Câu 3:

Hình tròn, nền màu xanh lam, trên nền có hình vẽ màu trắng thuộc loại biển báo nào sau đây?  

A. Biển báo cấm.  

B. Biển báo nguy hiểm.  

C. Biển hiệu lệnh.  

D. Biển chỉ dẫn.

Câu 4:

Hình chữ nhật/hình vuông, nền màu xanh lam thuộc loại biển báo nào sau đây?  

A. Biển báo cấm.  

B. Biển báo nguy hiểm.  

C. Biển hiệu lệnh. 

D. Biển chỉ dẫn.

Câu 5:

Trẻ em bao nhiêu tuổi được lái xe có dung tích xi lanh dưới 50 cm3?  

A. Từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi.  

B. Từ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi.  

C. Từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi.  

D. Từ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi.

Câu 6:

Cần đảm bảo an toàn giao thông ở các loại hệ thống đường nào?  

A. Đường sắt, đường thủy, đường hàng không, đường bộ.  

B. Đường hàng không, đường bộ.  

C. Đường thủy, đường hàng không.  

D. Cả A và B.

Câu 9:

Nguyên nhân dẫn đến tai nạn giao thông là gì sau đây?  

A. Uống rượu bia khi tham gia giao thông.  

B. Không đội mũ bảo hiểm khi tham gia giao thông.  

C. Sử dụng điện thoại khi tham gia giao thông.  

D. D. Cả A, B, C.

Câu 11:

Khái niệm "đường bộ" được hiểu như thế nào sau đây?

A. Đường, cầu đường bộ.

B. Hầm dường bộ, bến phà đường bộ.

C. Đường, cầu dường bộ, bến phà đường bộ và các công trình khác.

D. Cả A và B đều đúng.

Câu 12:

Biển báo cấm có đặc điểm nhận dạng nào sau đây?

A. Hình tam giác đều, viền đỏ, nền vàng.

B. Hình tròn, viền đỏ, nền trắng, hình vẽ màu đen.

C. Hình tròn, viền đỏ, nền trắng, hình vẽ màu vàng.

D. Hình vuông hoặc hình chữ nhật, viền đen, nền trắng.

Câu 13:

Biển báo nguy hiểm có đặc điểm nhận dạng nào sau đây?

A. Hình tam giác đều, viền đỏ, nền vàng, hình vẽ màu đen.

B. Hình tròn, viền đỏ, nền trắng, hình vẽ màu đen.

C. Hình vuông hoặc hình chữ nhật, nền xanh, hình vẽ màu trắng.

D. Hình vuông hoặc hình chữ nhật, viền đen, nền trắng, hình vẽ màu đen.

Câu 14:

Vạch kẻ đường được hiểu là

A. vạch chỉ phân chia làn đường, vị trí hướng đi, vị trí dừng lại.

B. vị trí dừng và vị trí trên đường.

C. vạch chỉ vị trí hướng đi và vị trí đứng.

D. vạch xuất phát của đoạn đường.

Câu 15:

Quy định nào sau đây dành cho người đi bộ?

A. Người đi bộ được đi dưới lòng đường.

B. Nơi có đèn tín hiệu, có vạch kẻ đường thì người đi bộ phải tuân thủ đúng.

C. Phải đi trên vỉa hè, lề đường, không có lề thì đi sát mép đường.

D. B, C đúng.

Câu 16:

Biển báo số 125 thể hiện điều gì sau đây?

A. Hai xe ô tô được đi song song.

B. Đường dành cho ô tô.

C. Cấm vượt.

D. Cấm ô tô.

Câu 18:

Phương tiện nào sau đây thuộc phương tiện giao thông cơ giới đường bộ?

A. Xe xích lô.

B. Xe ô tô, máy kéo.

C. Xe mô tô 2 bánh.

D. B, C đúng.

Câu 19:

Phương án nào sau đây không thuộc nội dung nguyên tắc hoạt động giao thông đường bộ?

A. Hoạt động giao thông đường bộ phải bảo đảm thông suốt, trật tự, an toàn, hiệu quả.

B. Bảo đảm trật tự, an toàn giao thông đường bộ là trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân.

C. Mọi hành vi vi phạm pháp luật giao thông đường bộ phải xử lý nghiêm minh.

D. Mọi người tham gia giao thông không nhất thiết phải đúng luật.

Câu 20:

Hành vi tham gia giao thông nào sau đây bị pháp luật nghiêm cấm? 

A. Người đi bộ đi trên vỉa hè.

B. Trẻ em dưới 16 tuổi điều khiển xe gắn máy.

C. Người đi xe đạp không mang vác và chở vật cồng kềnh.

D. Người đi xe gắn máy đội mũ bảo hiểm.

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm GDCD 6 Bài 14: Thực hiện trật tự, an toàn giao thông
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Học sinh