Câu hỏi: Vì sao nói chỉ số RQD được sử dụng phổ biến trong nghiên cứu địa chất của khối đá?

232 Lượt xem
30/08/2021
3.3 6 Đánh giá

A. Vì RQD đặc trưng cho tính chất nứt nẻ của khối đá. 

B. Vì thông qua RQD để đánh giá độ bền của khối đá. 

C. Vì sử dụng RQD để phân loại địa chất khối đá.

D. Vì người ta sử dụng chỉ số này trong hầu hết các phương pháp phân loại địa chất khối đá.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Sự phân chia thành các cấp kỹ thuật đường sắt là dựa trên yếu tố nào?

A. Năng lực vận chuyển của tuyến đường 

B. Vận tốc thiết kế của tuyến đường 

C. Cả đáp án a và đáp án b 

D. Đáp án a hoặc đáp án b

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Công cụ dùng để biểu diễn hệ thống khe nứt của khối đá trong báo cáo khảo sát địa chất công trình khu vực đường hầm là gì?

A. Đồ thị hoa hồng 

B. Đồ thị Xavarenxki 

C. Đồ thị vòng tròn lớn 

D. Một trong ba loại trên

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: Hãy cho biết nguyên lý xác định vị trí trục trung hòa của mặt cắt dầm BTCT hoặc bê tông ứng suất trước chịu uốn?

A. Xác định theo nguyên lý hình học tìm trọng tâm tiết diện nguyên của bê tông. 

B. Xác định theo nguyên lý hình học tìm trọng tâm tiết diện tính đổi từ cốt thép sang bê tông. 

C. Từ phương trình cân bằng các thành phần lực trong các loại  cốt thép  và hợp lực của khối ứng suất vùng bê tông chịu nén.

D. Dựa vào tỉ lệ giữa chiều cao vùng chịu nén của bê tông và chiều cao có hiệu của tiết diện x/h0 ứng với hàm lượng cốt thép tối đa.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Những tải trọng theo phương dọc cầu tác dụng lên lên những trụ nằm  trong phạm vi nhịp thông thuyền gồm những loại nào?

A. Lực hãm xe BR, lực ma sát FR, gió WL+WS và lực va tầu CV. 

B. Lực hãm xe BR, lực ma sát , lực gió ( dọc) WL+WS và 50% lực va  tầu CV. 

C. Lực hãm xe BR, lực ma sát FR, gió WL+WS . 

D. Lực hãm xe BR và lực va tầu CV. 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thiết kế cầu đường hầm giao thông - Phần 5
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên