Câu hỏi: Vì sao nói chỉ số RQD được sử dụng phổ biến trong nghiên cứu địa chất của khối đá?

155 Lượt xem
30/08/2021
3.3 6 Đánh giá

A. Vì RQD đặc trưng cho tính chất nứt nẻ của khối đá. 

B. Vì thông qua RQD để đánh giá độ bền của khối đá. 

C. Vì sử dụng RQD để phân loại địa chất khối đá.

D. Vì người ta sử dụng chỉ số này trong hầu hết các phương pháp phân loại địa chất khối đá.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Sức kháng uốn danh định Mn của dầm bê tông ứng suất trước được viết như sau: \({M_n} = A{f_{p{\rm{s}}}}\left( {{d_p} - \frac{{{\beta _1}c}}{2}} \right) + A{f_{sy}}\left( {{d_s} - \frac{{{\beta _1}c}}{2}} \right) - A{f_{{\rm{sy}}}}\left( {{{d'}_s} - \frac{{{\beta _1}c}}{2}} \right)\)

A. Sai, vì thiếu thành phần chịu lực của bê tông chịu nén. 

B. Đúng, vì là tổng các mô men so với trọng tâm của vùng bê tông chịu nén. 

C. Chỉ đúng với trường hợp dầm chữ nhật và dầm chữ T khi vùng chịu nén nằm trong bản cánh. 

D. Sai, thiếu thành phần mô men của khối ứng suất vùng bê tông chịu nén. 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Với năng lực chuyên chở là 25000 người/giờ/hướng thì tuyến đường sắt đô thị thuộc cấp kỹ thuật nào sau đây?

A. Đường sắt đô thị chuyên chở khối lượng lớn 

B. Đường sắt đô thị chuyên chở khối lượng trung bình 

C. Các loại đường sắt đô thị khác 

D. Không thuộc cấp nào trong ba cấp kỹ thuật trên

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Vì sao các tính toán trong thiết kế đường hầm thi công theo công nghệ NATM lại dựa trên phương pháp phân loại địa chất RMR? 

A. Phương pháp RMR cung cấp biểu đồ Bienniawcki quan hệ giữa RMR và thời gian tự đứng vững. 

B. Do thông qua chỉ số RMR có thể tính được áp lực pa tác dụng lên kết cấu chống đỡ. 

C. Phương pháp RMR chỉ dẫn cách chọn chiều dày lớp bê tông phun và khoảng cách neo. 

D. Phương pháp RMR cung cấp cách chọn sơ bộ chiều dày lớp bê tông vỏ hầm.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thiết kế cầu đường hầm giao thông - Phần 5
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên