Câu hỏi:

Ví dụ nào sau đây trái với nguyên tắc công dân bình đẳng về quyền:

473 Lượt xem
30/11/2021
3.4 8 Đánh giá

A. Bạn A có bố làm trong ngành Công an nên đã được cộng điểm ưu tiên khi thi và ngành. 

B. Bạn G là người dân tộc thiểu số được ưu tiên cộng điểm khi thi vào đại học. 

C. Bạn T là dân tộc kinh nên không được Nhà nước hỗ trợ tiền ăn, trọ khi đi học. 

D. Bạn S là con của chủ tịch tỉnh nên không phải thi tuyển vào 10.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Bạn N và M (18 tuổi) cùng một hành vi chạy xe máy vượt đèn đỏ khi tham gia giao thông. Mức xử phạt nào sau đây thể hiện sự bình đẳng về trách nhiệm pháp lí?

A. Chỉ phạt bạn M, còn bạn N thì không do N là con Chủ tịch huyện. 

B. Mức phạt của M cao hơn bạn N. 

C. Bạn M và bạn N đều bị phạt với mức phạt như nhau. 

D. Bạn M và bạn N đều không bị xử phạt.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Ông A bán thực phẩm bẩn không rõ nguồn gốc cho nhiều người. Việc làm của ông đã vi phạm luật:

A. an toàn thực phẩm. 

B. bảo vệ người tiêu dùng. 

C. chống hành giả. 

D. hành chính.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Bức tường nhà chị H bị hỏng nặng do anh Đ (hàng xóm) xây nhà mới. Sau khi được trao đổi quy định của pháp luật về trách nhiệm của người xây dựng công trình, anh Đ đã cho xây mới lại bức tường nhà chị H. Trong trường hợp này pháp luật thể hiện vai trò nào dưới đây?

A. Là phương tiện để nhà nước quản lý xã hội. 

B. Là phương tiện để nhà nước phát huy quyền lực. 

C. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân. 

D. Bảo vệ các quyền tự do cơ bản của công dân.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Bình đẳng trong hôn nhân và gia đình được hiểu là:

A. Bình đẳng về nghĩa vụ và quyền giữa vợ ,chồng và giữa các thành viên trong gia đình. 

B. Bình đẳng về quyền. 

C. Tất cả các thành viên trong gia đình có trách nhiệm như nhau. 

D. Bình đẳng về nghĩa vụ.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi Học kì 1 GDCD 12 (có đáp án - Đề 1)
Thông tin thêm
  • 7 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh