Câu hỏi:
Vào những năm 80 của thế kỉ XX, ốc bươu vàng du nhập vào Việt Nam phát triển mạnh gây thiệt hại cho ngành nông nghiệp. Sự gia tăng nhanh số lượng ốc bươu vàng là do:
(1). Tốc độ sinh sản cao.
(2). Gần như chưa có thiên địch.
(3). Ngườn sống dồi dào nên tốc độ tăng trưởng nhanh.
(4). Giới hạn sinh thái rộng.
Số phương án đúng là:
A. A. 3
B. B. 2
C. C. 4
D. D. 1
Câu 1: Giả sử trong quần thể của một loài động vật phát sinh một đột biến lặn, trường hợp nào sau đây đột biến sẽ nhanh chóng trở thành nguyên liệu cho chọn lọc tự nhiên
A. A. Đột biến xuất hiện ở loài sinh sản hữu tính, các cá thể giao phối có lựa chọn
B. B. Đột biến xuất hiện ở loài sinh sản hữu tính, các cá thể giao phối cận huyết
C. C. Đột biến xuất hiện ở quần thể của loài sinh sản hữu tính, các cá thể tự thụ tinh
D. D. Đột biến xuất hiện ở loài sinh sản vô tính, cá thể con được sinh ra từ cá thể mẹ
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây chỉ làm thay đổi tần số kiểu gen mà không làm thay đổi tần số alen của quần thể?
A. A. Giao phối không ngẫu nhiên.
B. B. Đột biến.
C. C. Chọn lọc tự nhiên.
D. D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Trong quá trình phát sinh sự sống trên Trái Đất
A. A. Khi tế bào nguyên thủy được hình thành thì tiến hóa sinh học sẽ kết thúc
B. B. Các đại phân tử hữu cơ đã được hình thành trong giai đoạn tiến hóa sinh học
C. C. Các tế bào sơ khai là khởi đầu của giai đoạn tiến hóa sinh học
D. D. Các chất hữu cơ đơn giản đã được hình thành trong giai đoạn tiến hóa hóa học
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Tồn tại chủ yếu trong học thuyết Đacuyn là chưa
A. A. Hiểu rõ nguyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế di truyền các biến dị.
B. B. Đi sâu vào các con đường hình thành loài mới.
C. C. Giải thích thành công cơ chế hình thành các đặc điểm thích nghi ở sinh vật.
D. D. Làm rõ tổ chức của loài sinh học.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Khi nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể qua bốn thế hệ liên tiếp thu được kết quả như sau:
Thế hệ
Kiểu gen AA
Kiểu gen Aa
Kiểu gen aa
F1
0,49
0,42
0,09
F2
0,36
0,48
0,16
F3
0,25
0,5
0,25
F4
0,16
0,48
0,36
Quần thể trên đạng chịu sự chi phối của nhân tố tiến hóa là
Thế hệ | Kiểu gen AA | Kiểu gen Aa | Kiểu gen aa |
F1 | 0,49 | 0,42 | 0,09 |
F2 | 0,36 | 0,48 | 0,16 |
F3 | 0,25 | 0,5 | 0,25 |
F4 | 0,16 | 0,48 | 0,36 |
A. A. chọn lọc tự nhiên và đột biến.
B. B. chọn lọc tự nhiên chống lại alen lặn.
C. C. chọn lọc tự nhiên chống lại alen trội.
D. D. Chọn lọc tự nhiên và giao phối ngẫu nhiên
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Nhân tố nào dưới đây không làm thay đổi tần số alen của quần thể?
A. A. Giao phối không ngẫu nhiên.
B. B. Đột biến.
C. C. Chọn lọc tự nhiên.
D. D. Di - nhập gen.
30/11/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bài tập Tiến Hóa (Sinh học 12) có lời giải chi tiết (P1)
- 4 Lượt thi
- 50 Phút
- 40 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Chương 1: Bằng chứng và cơ chế tiến hóa
- 368
- 1
- 10
-
83 người đang thi
- 335
- 0
- 9
-
14 người đang thi
- 351
- 0
- 40
-
19 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận