Câu hỏi:

Vai trò của các nguyên tố đại lượng đối với thực vật là:

407 Lượt xem
30/11/2021
3.3 7 Đánh giá

A. A. Tham gia vào các phản ứng sinh hoá trong tế bào.

B. B. Tác động đến tính chất hệ keo trong chất nguyên sinh của tế bào.

C. C. Cấu trúc nên các hợp chất hữu cơ trong tế bào.

D. D. Tham gia vào quá trình hút nước, muối khoáng và thoát hơi nước ở lá

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Hô hấp hiếu khí xảy ra ở ti thể theo chu trình Crep tạo ra

A. A. CO2 + ATP + NADH

B. B. CO2 + ATP + NADPH + FADH2

C. C. CO2 + ATP + FADH2

D. D. CO2 + ATP + NADH + FADH2.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Khi nói về quá trình quang hợp ở thực vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. A. Sản phẩm của pha sáng tham gia trực tiếp vào giai đoạn chuyển hóa AlPG thành glucôzơ.

B. B. Nếu không xảy ra quang phân li nước thì APG không được chuyển thành AlPG.

C. C. Giai đoạn tái sinh chất nhận CO2 cần sự tham gia trực tiếp của NADPH

D. D. Trong quang hợp, O2 được tạo ra từ CO2.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Biện pháp bảo quản nông phẩm nào sau đây là không phù hợp?

A. A. Ức chế hô hấp của nông phẩm về không.

B. B. Bảo quản khô.

C. C. Bảo quản lạnh

D. D. Bảo quản trong môi trường khí biến đổi.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Phát biểu không đúng khi nói về động lực của dòng mạch gỗ là

A. A. lực hút do sự thoát hơi nước ở lá.

B. B. chênh lệch áp suất giữa cơ quan cho và cơ quan nhận

C. C. lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch.

D. D. lực đẩy của rễ.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và ion khoáng chủ yếu qua bộ phận nào?

A. A. Rễ chính

B. B. Rễ bên

C. C. Miền lông hút

D. D. Đỉnh sinh trưởng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Yếu tố nào là nguyên nhân chủ yếu gây ra sự đóng hoặc mở khí khổng?

A. A. Nhiệt độ

B. B. Nước

C. C. Phân bón

D. D. Ánh sáng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Chuyên đề chuyển hóa vật chất và năng lượng ở thực vật mức độ cơ bản, nâng cao (P1)
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh