Câu hỏi: Tỷ trọng vốn chủ sở hữu trên tổng tài sản của một ngân hàng thương mại được coi là an toàn khi đạt ở mức:

124 Lượt xem
30/08/2021
3.1 8 Đánh giá

A. 18%

B. 12%

C. 5.3%

D. 8%

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Luật tổ chức tín dụng có những quy định hạn chế tín dụng nào đối với ngân hàng thương mại?

A. NHTM không được cho vay vốn đối với những người sau đây: (1) thành viên HĐQT, ban kiểm soát, tổng giám đốc, phó tổng giám đốc, (2) người thẩm định xét duyệt cho vay; (3) bố, mẹ, vợ, chồng, con của thành viên HĐQT, ban kiển soát, tổng giám đốc, phó tổng giám đốc

B. NHTM không được chấp nhận bảo lãnh thanh toán cho các đối tượng vừa nêu trên

C. NHTM ko được cấp tín dụng không có đảm bảo,cấp tín dụng đối với những điều kiện ưu đãi cho những đối tượng sau đây: (1) Tổ chức kiểm toán, kiểm toán viên đang kiểm toán tại ngân hàng, kế toán trưởng và thanh tra viên; (2) các cổ đông lớn của ngân hàng; (3) DN có một trong những đối tượng, bao gồm thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát, tổng giám đốc, phó tổng giám đốc, người thẩm quyền xét duyệt cho vay, bố, mẹ, vợ chồng, con của thành viên Hội Đồng QT, BKS, Tổng GĐ, Phó Tổng GĐ chiếm trên 10% vốn điều lệ của DN đó

D. Tất cả các quy định trên

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Ngân hàng thương mại hiện đại được quan niệm là:

A. công ty cổ phần thật sự lớn.

B. công ty đa quốc gia thuộc sở hữu nhà nước.

C. một Tổng công ty đặc biệt được chuyên môn hoá vào hoạt động kinh doanh tín dụng.

D. một loại hình trung gian tài chính.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Phát biểu nào sau đây phản ánh chính xác nhất về nhũng hoạt động mà ngân hag thương mại được phép thực hiện theo quy định của Luật các tổ chức tín dụng:

A. Hoạt động huy động vốn, tín dụng, dịch vụ thanh toán , ngân quỹ, các hoạt động khác như góp vốn, mua cổ phần, tham gia thị trường tiền tệ, kinh doanh ngoại hối, kinh doanh vàng bạc, kinh doanh bất động sản,kinh doanh dịch vụ và bảo hiểm, nghiệp vụ ủy thác và đại lý, dịch vụ tư vấn và các dịch vụ khác liên quan đến hoạt động ngân hàng

B. Hoạt động huy động vốn, tín dụng, dịch vụ thanh toán, ngân quỹ

C. Hoạt động huy động vốn, tín dụng, dịch vụ thanh toán , ngân quỹ, các hoạt động khác như góp vốn, mua cổ phần, tham gia thị trường tiền tệ, kinh doanh ngoại hối, kinh doanh vàng bạc, kinh doanh bất động sản

D. Hoạt động tín dụng, dịch vụ thanh toán, ngân quỹ, các hoạt động khác như góp vốn, mua cổ phần, tham gia thị trường tiền tệ, kinh doanh ngoại hối, kinh doanh vàng bạc, kinh doanh bất động sản, kinh doanh dịch vụ và bảo hiểm, nghiệp vụ ủy thác và đại lý, dịch vụ tư vấn và các dịch vụ khác liên quan đến hoạt động ngân hàng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Điểm khác biệt căn bản giữa TG không kỳ hạn và TG định kỳ là gì?

A. TG không kỳ hạn có thể rút vào bất kỳ lúc nào kể cả khi ngân hàng đóng cửa trong khi TG định kỳ có thể rút bất kỳ lúc nào khi ngân hàng mở cửa

B. TG không kỳ hạn có thể rút bất kỳ lúc nào kể cả khi ngân hàng đóng cửa, trong khi TG định kỳ chỉ được rút khi đến hạn

C. TG không kỳ hạn có thể rút bất kỳ lúc nào khi ngân hàng mở cửa trong khi TG định kỳ chỉ được rút khi đến hạn

D. TG không kỳ hạn có thể rút bất kỳ lúc nào trừ khi ngân hàng đóng cửa trong khi TG định kỳ chỉ được rút khi đến hạn

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Lý do khiến cho sự phá sản ngân hàng được coi là nghiêm trọng đối với nền kinh tế là:

A. Một ngân hàng phá sản sẽ gây nên mối lo sợ về sự phá sản của hàng loạt các ngân hàng khác.

B. Các cuộc phá sản ngân hàng làm giảm lượng tiền cung ứng trong nền kinh tế.

C. Một số lượng nhất định các doanh nghiệp và công chúng bị thiệt hại.

D. Tất cả các ý trên đều sai.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Các hoạt động giao dịch theo kỳ hạn đối với các công cụ tài chính sẽ có tác dụng:

A. tăng tính thanh khoản cho các công cụ tài chính.

B. giảm thiểu rủi ro cho các công cụ tài chính.

C. đa dạng hoá và tăng tính sôi động của các hoạt động của thị trường tài chính.

D. đáp ứng nhu cầu của mọi đối tượng tham gia thị trường tài chính.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Ôn tập trắc nghiệm Nghiệp vụ ngân hàng có đáp án - Phần 20
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên