Câu hỏi: TT số 61/2014/TT-BTC ngày 12/5/2014 quy định số ngày tính lãi trong tháng được quy định thống nhất:

125 Lượt xem
30/08/2021
2.8 6 Đánh giá

A. 28 ngày đối với tháng trong năm có 28 ngày, lãi suất sử dụng trong công thức là lãi suất tính theo tháng

B. 29 ngày, lãi suất sử dụng trong công thức là lãi suất tính theo tháng

C. 30 ngày, lãi suất sử dụng trong công thức là lãi suất tính theo tháng

D. 31 ngày, lãi suất sử dụng trong công thức là lãi suất tính theo tháng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Theo Nghị định số 24/2016/NĐ-CP ngày 5/4/2016 của Chính phủ quy định chế độ quản lý ngân quỹ nhà nước có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2017 và Thông tư số 61/2014/TT-BTC ngày 12/5/2014 của Bộ tài chính quy định về trả lãi tiền gửi. Đối tượng không được KBNN trả lãi:

A. Tài khoản tiền gửi Quỹ dự trữ tài chính thuộc ngân sách trung ương

B. Tài khoản tiền gửi Quỹ dự trữ tài chính thuộc ngân sách cấp tỉnh

C. Tiền gửi của các đơn vị, tổ chức có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước

D. Tài khoản tiền gửi của các quỹ tài chính nhà nước tại KBNN, bao gồm: Quỹ Bảo hiểm xã hội Việt Nam (kể cả tài khoản chuyên thu); Quỹ Bảo hiểm y tế; Các quỹ tài chính nhà nước khác gửi tại KBNN

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Theo quy định tại CV 743/KBNN-THPC, đối với hồ sơ quy định có thời hạn giải quyết thì thực hiện như sau:

A. Công chức nhập vào Sổ theo dõi hồ sơ và Phần mềm điện tử (nếu có); lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo công văn này

B. Công chức không nhập vào Sổ theo dõi hồ sơ và Phần mềm điện tử (nếu có); lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo công văn này

C. Công chức nhập vào Sổ theo dõi hồ sơ và Phần mềm điện tử (nếu có); không lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo công văn này

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: TT số 61/2014/TT-BTC ngày 12/5/2014 quy định đối chiếu tài khoản tiền gửi và tài khoản có tính chất tiền gửi:

A. Việc đối chiếu tiền gửi của đơn vị giao dịch được thực hiện hàng tháng (năm), không bao gồm số dư đầu kỳ, số phát sinh trong kỳ và số dư cuối kỳ

B. Việc đối chiếu tiền gửi của đơn vị giao dịch được thực hiện hàng tháng (quý), bao gồm số dư đầu kỳ, số phát sinh trong kỳ và số dư cuối kỳ

C. Việc đối chiếu tiền gửi của đơn vị giao dịch được thực hiện hàng tháng (năm), bao gồm số dư đầu kỳ, số phát sinh trong kỳ và số dư cuối kỳ

D. Việc đối chiếu tiền gửi của đơn vị giao dịch được thực hiện hàng năm, bao gồm số dư đầu kỳ, số phát sinh trong kỳ và số dư cuối kỳ

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Theo Thông tư số 61/2014/TT-BTC ngày 12/5/2014 của Bộ tài chính quy định Đối tượng thu phí dịch vụ thanh toán:

A. Các tài khoản tiền gửi mở tại KBNN được hưởng lãi theo quy định tại Khoản 2, Điều 19, Thông tư này khi chuyển tiền thanh toán phải nộp phí dịch vụ thanh toán

B. Đơn vị, tổ chức, cá nhân không đăng ký và sử dụng tài khoản tiền gửi tại KBNN nơi đơn vị, tổ chức, cá nhân nộp tiền, nhưng có nhu cầu nộp tiền mặt vào KBNN để thanh toán với đơn vị, tổ chức, cá nhân có tài khoản tại KBNN khác trừ trường hợp để nộp thu NSNN tại KBNN khác

C. Trường hợp chuyển tiền cho đơn vị được hưởng, nhưng sai địa chỉ và bị ngân hàng trả lại do lỗi của đơn vị, tổ chức, lần chuyển tiền lần sau đơn vị, tổ chức, cá nhân phải trả phí dịch vụ thanh toán cho KBNN (thực hiện thu theo từng lần đơn vị chuyển tiền lại)

D. Tất cả các đối tượng nêu trên

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Theo Điều 55 của Luật Kế toán số 88/2015/QH13 ngày 20/11/2015, kế toán trưởng có trách nhiệm:

A. Thực hiện các quy định của pháp luật về kế toán, tài chính trong và ngoài đơn vị kế toán

B. Tổ chức điều hành bộ máy hoạt động của đơn vị

C. Lập báo cáo kết quả sản xuất kinh doanh của đơn vị

D. Thực hiện các quy định của pháp luật về kế toán, tài chính trong đơn vị kế toán

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm thi nghiệp vụ Kế toán kho bạc nhà nước có đáp án - Phần 22
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Người đi làm