Câu hỏi:

Truyền dữ liệu theo phương thức UDP được sử dụng trong ứng dụng?

183 Lượt xem
05/11/2021
3.9 8 Đánh giá

A. Mang tính chất tìm kiếm thông tin

B.  Mang tính chất cảnh báo

C.  Mang tính chất thông báo

D. Mang tính chất trao đổi thông tin

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Câu nào sau đây là sai?

A.  /** chú thích */

B.  /* chú thích */

C.  /* chú thích

D.  // chú thích

Xem đáp án

05/11/2021 3 Lượt xem

Câu 2:

Trong lớp DatagramSocket phương thức khởi dựng để tạo kết nối UDP với số hiệu cổng là?

A. Public void synchronized receive(DatagramPackage p) throws IOException

B.  Public void synchronized send(DatagramPackage p) throws IOException

C.  Public DatagramSocket() throws SocketException

D. Public DatagramSocket(int port) throws SocketException

Xem đáp án

05/11/2021 3 Lượt xem

Câu 3:

Trước khi gởi một DatagramPacket đi, ta có thể đặt thông tin địa chỉ máy nhận trên DatagramPacket này bằng phương thức ?

A. Public void setPort(int port)

B. Public void setLength(int len)

C.  Public void setData(byte buffer[])

D. Public void setAddress(InternetAddress dis)

Xem đáp án

05/11/2021 5 Lượt xem

Câu 5:

Phạm vi truy cập của một đối tượng khi được khai báo public là gì?

A. Có thể được truy cập từ các lớp trong cùng package và lớp con nằm trong package khác.

B. Có thể được truy cập từ tất cả mọi nơi.

C. Chỉ có thể truy cập từ các phơng thức khác trong class đó.

D. Có thể được truy cập từ các lớp trong cùng package.

Xem đáp án

05/11/2021 3 Lượt xem

Câu 6:

Trong lớp DatagramPackage, phương thức khởi tạo ra gói tin có dữ liệu trong bộ nhớ đệm cùng với chiều dài gói dữ liệu địa chỉ máy đích và số hiệu cổng?

A. Public Datagram Package (byte buf[], int len, I addr, port, number)

B. Public DatagramPackage(byte buf[]).

C. Public DatagramPackage (byte buf[], int len, InetAddress I addr, int port)

D. Public DatagramPackage (byte buf[], int len)

Xem đáp án

05/11/2021 4 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Lập trình mạng - Phần 2
Thông tin thêm
  • 34 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Người đi làm