Câu hỏi:

Thứ tự các từ khóa public và static khi khai bao như thế nào?

424 Lượt xem
05/11/2021
3.6 8 Đánh giá

A.  public đứng trước static

B. Thứ tự bất kỳ nhưng thông thường public đứng trước

C.  static đứng trước public

D.  Tất cả đều sai.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Phương thức DatagramPacket( byte buf[], int len, InetAddress host, int port) trong lớp DatagramPackage được sử dụng với mục đích gì?

A. Phương thức khởi dựng để tạo ra gói dữ liệu với dữ liệu chứa trong buf, chiều dài len, dữ liệu được gửi và nhận từ địa chỉ host và cổng port

B. Phương thức khởi dựng để tạo ra gói dữ liệu với dữ liệu được chứa trong bộ đệm buf[] và chiều dài gói dữ liệu được tạo ra là len

C.  Cả hai phát biểu trên đều đúng

D. Cả hai phát biểu trên đều sai

Xem đáp án

05/11/2021 4 Lượt xem

Câu 2:

Truyền dữ liệu theo phương thức UDP?

A. Không đòi hỏi nhiều tài nguyên của hệ thống

B. Chiếm dụng nhiều tài nguyên ổ cứng

C. Đòi hỏi nhiều tài nguyên của hệ thống

D.  Không đáp án nào đúng

Xem đáp án

05/11/2021 3 Lượt xem

Câu 3:

Địa chỉ Multicast là dải địa chỉ nào?

A.  224.0.0.0 đến 224.255.255.255

B.  224.0.0.0 đến 239.255.255.255

C. 225.0.0.0 đến 238.255.255.255

D.  223.0.0.0 đến 224.255.255.255

Xem đáp án

05/11/2021 3 Lượt xem

Câu 4:

UDP là viết tắt của?

A.  User Protocol Defined

B.  Under Datagram Package

C.  User Defined Protocol

D.  User Datagram Protocol

Xem đáp án

05/11/2021 4 Lượt xem

Xem đáp án

05/11/2021 4 Lượt xem

Câu 6:

Trong lớp DatagramPackage, phương thức khởi tạo ra gói tin có dữ liệu trong bộ nhớ đệm và chiều dài gói dữ liệu là?

A. Public DatagramPackage(byte buf[]).

B.  Public DatagramPackage (byte buf[], int len, InetAddress I addr, int port)

C.  Public DatagramPackage (byte buf[], int len)

D.  Public Datagram Package (byte buf[], int len, I addr, port, number)

Xem đáp án

05/11/2021 4 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Lập trình mạng - Phần 2
Thông tin thêm
  • 36 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Người đi làm