Câu hỏi: Trường hợp nào sau đây tạo rủi ro tiềm tàng cho khoản mục doanh thu:

244 Lượt xem
30/08/2021
3.2 5 Đánh giá

A. Ghi sót các hóa đơn vào sổ kế toán.

B. Đơn vị mới đưa vào sử dụng một phần mềm vi tính để theo dõi doanh thu.

C. Do bị cạnh tranh nên doanh nghiệp chấp nhận đổi lại hàng hoặc trả lại tiền khi khách hàng yêu cầu.

D. Tất cả đều sai.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Chuẩn mực kiểm toán là:

A. Các thủ tục để thu thập bằng chứng kiểm toán

B. Thước đo chất lượng công việc của kiểm toán viên

C. Các mục tiêu kiểm toán phải tuân thủ

D. 3 câu trên đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Theo khái niệm dồn tích, doanh thu bán hàng sẽ được ghi nhận vào thời điểm:

A. Nhận được đơn đặt hàng của người mua

B. Gửi hàng hóa cho người mua

C. Người mua trả tiền hàng (hoặc chấp nhận thanh toán)

D. Tùy từng trường hợp để kết luận

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: KTV phải chịu trách nhiệm về:

A. Xem doanh thu áp dụng chính sách kế toán có nhất quán hay không

B. Lập các BCTC

C. Lưu trữ các hồ sơ kế toán

D. Các câu trên đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Theo chuẩn mực kế toán quốc tế, nếu có sự mâu thuẫn trong khi vận dụng giữa cơ sở dồn tích và nguyên tắc thận trọng, đơn vị sẽ ưu tiên áp dụng:

A. Cơ sở dồn tích

B. Nguyên tắc thận trọng

C. Tùy theo từng trường hợp cụ thể mà quyết định

D. Tùy theo quy định của từng quốc gia

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Chọn đáp án đúng về bằng chứng kiểm toán là:

A. Mọi thông tin tài chính của doanh nghiệp

B. Tài liệu chứng minh cho ý kiến nhận xét BCTC của KTV

C. Bằng chứng minh về mọi sự gian lận của doanh nghiệp

D. 3 câu trên đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Kiểm toán viên có trách nhiệm bảo mật các thông tin của thân chủ, chủ yếu là do:

A. Đạo đức nghề nghiệp

B. Do luật pháp quy định

C. Do hợp đồng kiểm toán quy định

D. 3 câu trên đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kiểm toán căn bản - Phần 4
Thông tin thêm
  • 42 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên