Câu hỏi: Trường hợp nào dưới đây Kế toán Trưởng đơn vị KBNN không cần tính ký hiệu mật:

91 Lượt xem
30/08/2021
3.6 9 Đánh giá

A. Thanh toán LKB ngoại Tỉnh qua mạng máy tính

B. Thanh toán LKB nội Tỉnh trên mạng diện rộng

C. Thanh toán LKB ngoại Tỉnh bằng thư chuyển tiền cầm tay

D. Thanh toán LKB ngoại Tỉnh bằng thư chuyển tiền thông thường

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2: Nhận được lệnh quyết toán vốn của KBNN Tỉnh, Kế toán KBNN Huyện lập phiếu chuyển tiêu tất toán số dư có trên các tài khoản LKB nội Tỉnh trên mạng diện rộng đi, đến và hạch toán như sau:

A. Nợ TK631.02.XX.XXXXX. Có TK641.01.XX.XXXXX Có TK645.01.XX.XXXXX

B. Nợ TK651.01.XX.XXXXX Nợ TK655.01.XX.XXXXX Có TK631.02.XX.XXXXX

C. Nợ TK641.01.XX.XXXXX Nợ TK645.01.XX.XXXXX Có TK631.02.XX.XXXXX

D. Nợ TK631.02.XX.XXXXX. Có TK651.01.XX.XXXXX Có TK655.01.XX.XXXXX

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Kế toán đơn vị phụ thuộc không sử dụng loại sổ nào sau đây để hạch toán kế toán theo phương pháp báo sổ:

A. Sổ quỹ

B. Các bảng kê chứng từ

C. Bảng tổng hợp các nghiệp vụ tại đơn vị kế toán phụ thuộc

D. Sổ cái

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Thông báo hạn mức vốn đầu tư là chứng từ do:

A. Chủ đầu tư lập

B. Đơn vị thi công lập

C. KBNN trực tiếp kiểm soát và thanh toán vốn đầu tư lập

D. Cơ quan Tài chính hoặc KBNN cấp trên lập

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Chứng từ thanh toán vốn đầu tư nào sau đây không phải là cơ sở để ghi nhập, xuất hạn mức vốn đầu tư trên tài khoản ngoại bảng 08:

A. Thông báo hạn mức vốn đâu tư (C3-07/NS)

B. Giấy rút vốn đầu tư kiêm lĩnh tiền mặt (C3-01/NS), chuyển khoản (C3-02/NS)

C. Giấy đề nghi thanh toán tạm ứng vốn đầu tư (C3-03/NS)

D. Giấy nộp trả vốn đầu tư bằng tiền mặt (C3-04/NS), chuyển khoản (C3-05/NS)

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Căn cứ giấy đề nghị thanh toán tạm ứng vốn đầu tư do chủ đầu tư lập và chuyển đến KBNN Tỉnh để đề nghị KBNN thanh toán số vốn đầu tư đã tạm ứng. Sau khi đã được phòng thanh toán vốn đầu tư kiểm soát, kế toán KBNN Tỉnh hạch toán:

A. Nợ TK311.03.XX.XXXXX/ Có TK311.13.XX.XXXXX

B. Nợ TK311.13.XX.XXXXX/ Có TK311.03.XX.XXXXX

C. Nợ TK311.03.XX.XXXXX/ Có TK311.13.XX.XXXXX đồng thời: Nợ TK342.01.XX.XXXXX/ Có TK342.11.XX.XXXXX

D. Nợ TK311.13.XX.XXXXX/ Có TK311.03.XX.XXXXX đồng thời: Nợ TK342.11.XX.XXXXX/ Có TK342.01.XX.XXXXX

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm thi nghiệp vụ Kế toán kho bạc nhà nước có đáp án - Phần 15
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Người đi làm