Câu hỏi:

Trung Quốc đứng hàng đầu thế giới về các sản phẩm nông nghiệp nào?

464 Lượt xem
17/11/2021
3.7 14 Đánh giá

A. Lương thực, củ cải đường, thủy sản.

B. Lương thực, bông, thịt lợn.

C. Lúa gạo, cao su, thịt lợn.

D. Lúa mì, khoai tây, thịt bò.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Phát biểu nào sau đây không đúng với thách thức của Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) hiện nay?

A. Mức độ đói nghèo giống nhau giữa các nước

B. Sử dụng tài nguyên thiên nhiên chưa hợp lý

C. Phát triển nguồn nhân lực, đào tạo nhân tài

D. Trình độ phát triển còn chênh lệch

Xem đáp án

17/11/2021 10 Lượt xem

Câu 2:

Kiểu khí hậu nào phổ biến ở miền Tây Trung Quốc?

A. Cận nhiệt Địa Trung Hải

B. Cận nhiệt đới gió mùa

C. Ôn đới lục địa

D. Ôn đới gió mùa

Xem đáp án

17/11/2021 9 Lượt xem

Câu 3:

Vùng kinh tế Trung ương của Liên Bang Nga không có đặc điểm nào sau đây?

A. Là vùng kinh tế lâu đời, phát triển nhất

B. Có dải đất đen phì nhiêu, thuận lợi phát triển nông nghiệp

C. Tập trung nhiều ngành công nghiệp

D. Sản lượng lương thực, thực phẩm lớn

Xem đáp án

17/11/2021 10 Lượt xem

Câu 4:

Trừ ngành dệt truyền thống, tất cả các ngành công nghiệp nổi tiếng của Nhật Bản đều hướng vào yếu tố nào?

A. kĩ thuật cao.

B. tận dụng nguồn nguyên liệu trong nước.

C. tạo ra nhiều sản phẩm tiêu dùng phục vụ cho xuất khẩu.

D. tận dụng tối đa sức lao động.

Xem đáp án

17/11/2021 10 Lượt xem

Câu 5:

Đồng bằng Đông Bắc, Hoa Bắc của Trung Quốc phát triển chủ yếu loại nông sản nào?

A. Lúa mì, ngô, củ cải đường

B. Mía, chè, bông

C. Lúa mì, lúa gạo, bông

D. Lương thực, lợn

Xem đáp án

17/11/2021 11 Lượt xem

Câu 6:

Do nghèo tài nguyên khoáng sản, nên Nhật Bản chú trọng phát triển các ngành công nghiệp đòi hỏi nhiều đặc điểm nào?

A. tri thức khoa học, kĩ thuật.

B. nguyên, nhiên liệu nhập khẩu.

C. lao động trình độ phổ thông.

D. đầu tư vốn của các nước khác.

Xem đáp án

17/11/2021 9 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi HK2 môn Địa lí 11 năm 2021 của Trường THPT Như Thanh
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh