Câu hỏi:

Phát biểu nào sau đây không đúng với thách thức của Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) hiện nay?

495 Lượt xem
17/11/2021
3.6 13 Đánh giá

A. Mức độ đói nghèo giống nhau giữa các nước

B. Sử dụng tài nguyên thiên nhiên chưa hợp lý

C. Phát triển nguồn nhân lực, đào tạo nhân tài

D. Trình độ phát triển còn chênh lệch

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Kiểu khí hậu nào phổ biến ở miền Tây Trung Quốc?

A. Cận nhiệt Địa Trung Hải

B. Cận nhiệt đới gió mùa

C. Ôn đới lục địa

D. Ôn đới gió mùa

Xem đáp án

17/11/2021 9 Lượt xem

Câu 2:

Từ đầu năm 1994, Trung Quốc thực hiện chính sách công nghiệp mới, tập trung chủ yếu vào ngành nào sau đây?

A. Luyện kim màu, điện tử, hóa dầu, điện lực, sản xuất ô tô.

B. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô, xây dựng

C. Khai thác than, hàng không hóa chất, cơ khí, xây dựng.

D. Hàng không, điện tử, hóa chất, luyện kim, chế tạo máy.

Xem đáp án

17/11/2021 8 Lượt xem

Xem đáp án

17/11/2021 9 Lượt xem

Câu 4:

Nền kinh tế của Nhật Bản bị suy giảm ở những năm của thập kỉ 70 là do đâu?

A. ảnh hưởng của thị trường thế giới và giá cả của sản phẩm.

B. ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng dầu mỏ.

C. sự tăng trưởng nóng của nền kinh tế “bong bóng”.

D. sự cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên.

Xem đáp án

17/11/2021 5 Lượt xem

Câu 5:

Diện tích tự nhiên của Trung Quốc đứng thứ mấy thế giới?

A. thứ hai thế giới sau Liên bang Nga.

B. thứ ba thế giới sau Liên bang Nga và Canađa.

C. thứ tư thế giới sau Liên bang Nga, Canađa và Hoa Kỳ.

D. thứ năm thế giới sau Liên bang Nga, Canađa, Hoa Kỳ và Braxin.

Xem đáp án

17/11/2021 10 Lượt xem

Câu 6:

Trong những năm gần đây, ngành công nghiệp nào đang trở thành thế mạnh của các nước trong khu vực Đông Nam Á?

A. Công nghiệp dệt may, da giày

B. Công nghiệp khai thác than và kim loại

C. Công nghiệp lắp ráp ô tô và thiết bị điện tử

D. Công nghiệp hàng không – vũ trụ

Xem đáp án

17/11/2021 5 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi HK2 môn Địa lí 11 năm 2021 của Trường THPT Như Thanh
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh