Câu hỏi:

Ở Liên Bang Nga, vùng kinh tế sẽ phát triển để hội nhập vào khu vực châu Á – Thái Bình Dương

544 Lượt xem
17/11/2021
3.3 12 Đánh giá

A. vùng U – Ran.

B. vùng Viễn Đông.

C. vùng Trung tâm đất đen.

D. vùng Trung Ương.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Nhật Bản duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng vì sao?

A. có vai trò quyết định đối với sự tăng trưởng kinh tế Nhật Bản.

B. tận dụng được nguồn nguyên liệu tại chỗ, lao động ở nông thôn.

C. vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì những cơ sở sản xuất nhỏ và thủ công, tạo sự linh hoạt trong phát triển kinh tế.

D. vừa phát huy được thế mạnh KHKT, vừa tận dụng được thế mạnh các cơ sở truyền thống, tạo sự linh hoạt trong nền kinh tế.

Xem đáp án

17/11/2021 11 Lượt xem

Xem đáp án

17/11/2021 7 Lượt xem

Câu 3:

Ý nào sau đây không đúng về dân cư Nhật Bản?

A. Là quốc gia đông dân trên thế giới

B. Phần lớn dân cư tập trung ở các thành phố ven biển

C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao

D. Là nước có kết cấu dân số già

Xem đáp án

17/11/2021 9 Lượt xem

Câu 4:

Từ đầu năm 1994, Trung Quốc thực hiện chính sách công nghiệp mới, tập trung chủ yếu vào ngành nào sau đây?

A. Luyện kim màu, điện tử, hóa dầu, điện lực, sản xuất ô tô.

B. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô, xây dựng

C. Khai thác than, hàng không hóa chất, cơ khí, xây dựng.

D. Hàng không, điện tử, hóa chất, luyện kim, chế tạo máy.

Xem đáp án

17/11/2021 8 Lượt xem

Câu 5:

Dầu mỏ của Liên Bang Nga tập trung nhiều ở khu vực nào?

A. cao nguyên Trung Xi-bia.

B. đồng bằng Tây Xi-bia.

C. đồng bằng Đông Âu.

D. ven Bắc Băng Dương.

Xem đáp án

17/11/2021 12 Lượt xem

Câu 6:

Do nghèo tài nguyên khoáng sản, nên Nhật Bản chú trọng phát triển các ngành công nghiệp đòi hỏi nhiều đặc điểm nào?

A. tri thức khoa học, kĩ thuật.

B. nguyên, nhiên liệu nhập khẩu.

C. lao động trình độ phổ thông.

D. đầu tư vốn của các nước khác.

Xem đáp án

17/11/2021 9 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi HK2 môn Địa lí 11 năm 2021 của Trường THPT Như Thanh
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh