Câu hỏi:

Chiếm khoảng 40% giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản đó là ngành?

615 Lượt xem
17/11/2021
3.4 15 Đánh giá

A. Công nghiệp dệt, vải các loại, sợi.

B. Công nghiệp chế tạo.

C. Công nghiệp sản xuất điện tử.

D. Công nghiệp công nghiệp xây dựng và công trình công cộng.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Đồng bằng Đông Bắc, Hoa Bắc của Trung Quốc phát triển chủ yếu loại nông sản nào?

A. Lúa mì, ngô, củ cải đường

B. Mía, chè, bông

C. Lúa mì, lúa gạo, bông

D. Lương thực, lợn

Xem đáp án

17/11/2021 11 Lượt xem

Câu 2:

Mùa đông đỡ lạnh, mùa hạ nóng, thường có mưa to, bão là đặc điểm khí hậu của địa điểm nào?

A. đảo Kiu-xiu.

B. các đảo nhỏ phía bắc Nhật Bản.

C. đảo Hôn – su.

D. đảo Hô-cai-đô.

Xem đáp án

17/11/2021 9 Lượt xem

Xem đáp án

17/11/2021 10 Lượt xem

Câu 4:

Phát biểu nào sau đây không đúng với thách thức của Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) hiện nay?

A. Mức độ đói nghèo giống nhau giữa các nước

B. Sử dụng tài nguyên thiên nhiên chưa hợp lý

C. Phát triển nguồn nhân lực, đào tạo nhân tài

D. Trình độ phát triển còn chênh lệch

Xem đáp án

17/11/2021 10 Lượt xem

Câu 5:

Cơ cấu cây trồng của Trung Quốc đang có sự thay đổi theo hướng nào?

A. giảm tỉ lệ diện tích cây công nghiệp, tăng tỉ lệ diện tích cây lương thực và cây ăn quả.

B. giảm tỉ lệ diện tích cây ăn quả và cây lương thực, tăng tỉ lệ diện tích cây công nghiệp.

C. giảm tỉ lệ diện tích cây lương thực, tăng tỉ lệ diện tích cây công nghiệp và cây ăn quả.

D. giảm tỉ lệ diện tích cây ăn quả, tăng tỉ lệ diện tích cây lương thực và cây công nghiệp.

Xem đáp án

17/11/2021 8 Lượt xem

Câu 6:

Nền kinh tế của Nhật Bản bị suy giảm ở những năm của thập kỉ 70 là do đâu?

A. ảnh hưởng của thị trường thế giới và giá cả của sản phẩm.

B. ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng dầu mỏ.

C. sự tăng trưởng nóng của nền kinh tế “bong bóng”.

D. sự cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên.

Xem đáp án

17/11/2021 5 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi HK2 môn Địa lí 11 năm 2021 của Trường THPT Như Thanh
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh