Câu hỏi: Trong Windows Explorer để sắp xếp các tập tin cùng kiểu ở cạnh nhau ta chọn lệnh?

229 Lượt xem
30/08/2021
3.4 9 Đánh giá

A.  View --> Arrange Icons --> By Type

B. View --> Arrange Icons --> By Size

C. View --> Arrange Icons --> By Date   

D. Tất cả đều sai

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Trong Word, để chèn ký tự đặc biệt ở tại vị trí con trỏ, ta thực hiện:

A.  [menu] Insert --> Symbol  

B. [menu] Format --> Bullets and Numbering

C. Nhắp công cụ Bullets trên thanh công cụ Formatting 

D. Cả 3 câu trên đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Trong Microsoft Windows, để đánh dấu chọn các đối tượng liên tiếp nhau trong cửa sổ Windows Explorer, ta tiến hành thế nào?

A. Nhấp tập tin đầu tiên, nhấn giữ Shift, rồi nhấp tập tin cuối cùng

B. Nhấp tập tin đầu tiên, nhấn giữ Ctrl, rồi nhấp tập tin cuối cùng

C.  Nhấp tập tin đầu tiên, nhấn giữ Alt, rồi nhấp tập tin cuối cùng

D. Nhấp tập tin đầu tiên, nhấn giữ tổ hợp phím Ctrl + Shift + Alt, rồi nhấp tập tin cuối cùng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Lợi ích của mạng máy tính mang lại là:

A. Giúp cho các mạng không tương thích trao đổi thông tin với nhau

B. Cho phép chọn lựa các loại máy tính của các hãng khác nhau để kết nối mạng

C. Tăng tốc xử lý thông tin

D. Chia sẻ thông lượng một cách hợp lý

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Trong Word muốn xuống dòng nhưng vẵn ở trong đoạn dùng:

A. Tổ hợp phím Ctrl + Shift + Enter 

B.  Tổ hợp phím Shift + Enter

C.  Phím Enter

D. Tổ hợp phím Alt + Enter

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Trong máy vi tính, thiết bị nào là thiết bị xuất?

A. Màn hình, bàn phím, chuột

B. Máy quét, chuột, máy in

C.  Loa, bàn phím, tai nghe

D. Máy in, loa, màn hình

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Bộ nhớ của máy vi tính bao gồm:

A.  Bộ nhớ ngoài, RAM

B.  Bộ nhớ ngoài, ROM

C. Bộ nhớ trong, CD-ROM

D. Bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm tin học nghề phổ thông - Phần 2
Thông tin thêm
  • 5 Lượt thi
  • 35 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Người đi làm