Câu hỏi: Các loại: Thẻ nhớ (USB flash), đĩa cứng, CD-ROM, DVD-ROM là:

81 Lượt xem
30/08/2021
3.4 7 Đánh giá

A. Thiết bị lưu trữ thông tin

B. Thiết bị xuất thông tin

C.  Thiết bị nhập thông tin

D. Thiết bị xử lí thông tin

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Bộ nhớ của máy vi tính bao gồm:

A.  Bộ nhớ ngoài, RAM

B.  Bộ nhớ ngoài, ROM

C. Bộ nhớ trong, CD-ROM

D. Bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Trong Microsoft Windows, để đánh dấu chọn các đối tượng liên tiếp nhau trong cửa sổ Windows Explorer, ta tiến hành thế nào?

A. Nhấp tập tin đầu tiên, nhấn giữ Shift, rồi nhấp tập tin cuối cùng

B. Nhấp tập tin đầu tiên, nhấn giữ Ctrl, rồi nhấp tập tin cuối cùng

C.  Nhấp tập tin đầu tiên, nhấn giữ Alt, rồi nhấp tập tin cuối cùng

D. Nhấp tập tin đầu tiên, nhấn giữ tổ hợp phím Ctrl + Shift + Alt, rồi nhấp tập tin cuối cùng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Lợi ích của mạng máy tính mang lại là:

A. Giúp cho các mạng không tương thích trao đổi thông tin với nhau

B. Cho phép chọn lựa các loại máy tính của các hãng khác nhau để kết nối mạng

C. Tăng tốc xử lý thông tin

D. Chia sẻ thông lượng một cách hợp lý

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Trong Word, để chèn ký tự đặc biệt ở đầu các đoạn văn, ta thực hiện:

A.  [menu] Insert --> Symbol         

B. [menu] Format --> Bullets and Numbering

C. Nhắp công cụ Bullets trên thanh công cụ Formatting  

D. Cả 3 câu trên đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Trong Control panel, muốn hiệu chỉnh ngày giờ của máy tính, dùng:

A.  Nhóm Date/Time, chọn lớp Date & Time

B. Nhóm Display, chọn lớp Screen Saver

C. Nhóm Regional settings, chọn lớp Date  

D.  Nhóm Regional settings, chọn lớp Time

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Trong Microsoft Word chức năng nut Print Preview dùng để làm gì?

A. In nhanh văn bản

B. Xem trước trang in

C. Định dạng trang in

D. Tất cả đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm tin học nghề phổ thông - Phần 2
Thông tin thêm
  • 5 Lượt thi
  • 35 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Người đi làm