Câu hỏi: Các loại: Thẻ nhớ (USB flash), đĩa cứng, CD-ROM, DVD-ROM là:

174 Lượt xem
30/08/2021
3.4 7 Đánh giá

A. Thiết bị lưu trữ thông tin

B. Thiết bị xuất thông tin

C.  Thiết bị nhập thông tin

D. Thiết bị xử lí thông tin

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Trong Control panel, muốn hiệu chỉnh ngày giờ của máy tính, dùng:

A.  Nhóm Date/Time, chọn lớp Date & Time

B. Nhóm Display, chọn lớp Screen Saver

C. Nhóm Regional settings, chọn lớp Date  

D.  Nhóm Regional settings, chọn lớp Time

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Trong mạng máy tính, thuật ngữ “Share” có ý nghĩa gì?

A. Chia sẻ tài nguyên

B. Thiết bị kết nối mạng

C. Thực hiện lệnh in trong mạng cục bộ

D.  Phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Trong Microsoft Windows, để đánh dấu chọn các đối tượng liên tiếp nhau trong cửa sổ Windows Explorer, ta tiến hành thế nào?

A. Nhấp tập tin đầu tiên, nhấn giữ Shift, rồi nhấp tập tin cuối cùng

B. Nhấp tập tin đầu tiên, nhấn giữ Ctrl, rồi nhấp tập tin cuối cùng

C.  Nhấp tập tin đầu tiên, nhấn giữ Alt, rồi nhấp tập tin cuối cùng

D. Nhấp tập tin đầu tiên, nhấn giữ tổ hợp phím Ctrl + Shift + Alt, rồi nhấp tập tin cuối cùng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Trong mạng máy tính, thuật ngữ “WAN” có nghĩa là gì?

A.  Mạng cục bộ

B. Mạng diện rộng

C.  Mạng toàn cầu

D.  Mạng doanh nghiệp

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Trong Word, để chèn ký tự đặc biệt ở tại vị trí con trỏ, ta thực hiện:

A.  [menu] Insert --> Symbol  

B. [menu] Format --> Bullets and Numbering

C. Nhắp công cụ Bullets trên thanh công cụ Formatting 

D. Cả 3 câu trên đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Trong Windows Explorer để sắp xếp các tập tin cùng kiểu ở cạnh nhau ta chọn lệnh?

A.  View --> Arrange Icons --> By Type

B. View --> Arrange Icons --> By Size

C. View --> Arrange Icons --> By Date   

D. Tất cả đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm tin học nghề phổ thông - Phần 2
Thông tin thêm
  • 5 Lượt thi
  • 35 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Người đi làm